Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
bethemestore2-header-icon4
Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – THỂ THAO
30 Tháng 12, 2024
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC LOẠI THỰC PHẨM
6 Tháng 1, 2025

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC LOẠI HOA QUẢ

Trái cây không chỉ là món ăn ngon miệng mà còn cung cấp nhiều vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp cải thiện sức khỏe. Tuy nhiên, bạn có bao giờ thắc mắc các loại trái cây này được viết như thế nào trong tiếng Anh và cách phát âm ra sao? Cùng LIT Academy khám phá những từ vựng tiếng Anh về trái cây qua bài viết dưới đây nhé!

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây

  • Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: bơ
  • Apple /’æpl/: táo
  • Orange /ˈɒrɪndʒ/: cam
  • Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
  • Grape /greɪp/: nho
  • Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
  • Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
  • Mango /´mæηgou/: xoài
  • Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
  • Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: măng cụt
  • Mandarin /’mændərin/: quýt
  • Kiwi fruit /’ki:wi fru:t/: kiwi
  • Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
  • Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít
  • Durian /´duəriən/: sầu riêng
  • Lemon /´lemən/: chanh vàng
  • Lime /laim/: chanh vỏ xanh
  • Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
  • Soursop /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  • Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  • Plum /plʌm/: mận
  • Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  • Peach /pitʃ/: đào
  • Cherry /´tʃeri/: anh đào
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  • Coconut /’koukənʌt/: dừa
  • Guava /´gwa:və/: ổi
  • Pear /peə/: lê
  • Fig /fig/: sung
  • Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
  • Melon /´melən/: dưa
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  • Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/: vải
  • Longan /lɔɳgən/: nhãn
  • Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
  • Berry /’beri/: dâu
  • Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  • Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  • Persimmon /pə´simən/: hồng
  • Tamarind /’tæmərind/: me
  • Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
  • Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  • Das /deit/: quả chà là
  • Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  • Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  • Citron /´sitrən/: quả thanh yên
  • Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  • Ambarella /’æmbə’rælə/: cóc
  • Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  • Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây
  • Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  • Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh
  • Malay apple /mə’lei ‘æpl/: điều
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  • Almond /’a:mənd/: quả hạnh
  • Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  • Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  • Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
  • Raisin /’reizn/: nho khô

Những thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây ở trên không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao kiến thức tổng quát. Tuy nhiên, có một điều cần lưu ý là khi những từ này kết hợp với nhau, đôi khi chúng sẽ tạo thành các thành ngữ với nghĩa hoàn toàn khác biệt. 

  • Go banana: Có nghĩa là tức giận, tức điên lên

My mother would go bananas if she knew my result (Mẹ tôi sẽ tức giận nếu bà ấy biết được kết quả học tập của tôi)

  • Apples and oranges: Khác biệt

I and my brother are just apples and oranges (Tôi và anh trai tôi chẳng có gì giống nhau)

  • Not give a fig: Không có hứng thú với việc gì đó

He's bragging about his family. But I don’t give a fig (Anh ta đang khoe khoang về gia đình mình nhưng tôi chả quan tâm)

  • The apple of one’s eye: Được ai đó quý mến, thích thú

My family has three children, but my youngest son is the apple of her eye (Nhà tôi có 3 đứa con, nhưng cậu con út được yêu quý nhất)

Mẫu câu sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh

Dưới đây là một số câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng để bạn có thể tham khảo:

  • These apples are rotten. (Những quả táo này bị thối rồi)
  • This orange tastes rather tart/ sour (Quả cam này hơi chua)
  •  Do you like fruits? What’s your favorite one? (Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?)
  • Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits. Such as avocado, apple, orange, banana, grapefruit,.... (Việt Nam là nước nhiệt đới nên chúng tôi có rất nhiều loại hoa quả. Như bơ, táo, cam, chuối, bưởi,...)

>> Xem thêm

Trái cây không chỉ là món ăn ngon miệng mà còn cung cấp nhiều vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp cải thiện sức khỏe. Tuy nhiên, bạn có bao giờ thắc mắc các loại trái cây này được viết như thế nào trong tiếng Anh và cách phát âm ra sao? Cùng LIT Academy khám phá những từ vựng tiếng Anh về trái cây qua bài viết dưới đây nhé!

Mục lục

Các từ vựng tiếng Anh về trái câyNhững thành ngữ về các loại trái cây thông dụngMẫu câu sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh>> Xem thêm

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây

Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: bơ
Apple /’æpl/: táo
Orange /ˈɒrɪndʒ/: cam
Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
Grape /greɪp/: nho
Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
Mango /´mæηgou/: xoài
Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: măng cụt
Mandarin /’mændərin/: quýt
Kiwi fruit /’ki:wi fru:t/: kiwi
Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít
Durian /´duəriən/: sầu riêng
Lemon /´lemən/: chanh vàng
Lime /laim/: chanh vỏ xanh
Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
Soursop /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
Plum /plʌm/: mận
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
Peach /pitʃ/: đào
Cherry /´tʃeri/: anh đào
Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
Coconut /’koukənʌt/: dừa
Guava /´gwa:və/: ổi
Pear /peə/: lê
Fig /fig/: sung
Các loại trái cây bằng tiếng AnhCác loại trái cây bằng tiếng Anh

Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
Melon /´melən/: dưa
Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/: vải
Longan /lɔɳgən/: nhãn
Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
Berry /’beri/: dâu
Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
Persimmon /pə´simən/: hồng
Tamarind /’tæmərind/: me
Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
Das /deit/: quả chà là
Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
Citron /´sitrən/: quả thanh yên
Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
Ambarella /’æmbə’rælə/: cóc
Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây
Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh
Malay apple /mə’lei ‘æpl/: điều
Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
Almond /’a:mənd/: quả hạnh
Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
Raisin /’reizn/: nho khô

Những thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây ở trên không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao kiến thức tổng quát. Tuy nhiên, có một điều cần lưu ý là khi những từ này kết hợp với nhau, đôi khi chúng sẽ tạo thành các thành ngữ với nghĩa hoàn toàn khác biệt. 

Go banana: Có nghĩa là tức giận, tức điên lên

My mother would go bananas if she knew my result (Mẹ tôi sẽ tức giận nếu bà ấy biết được kết quả học tập của tôi)

Apples and oranges: Khác biệt

I and my brother are just apples and oranges (Tôi và anh trai tôi chẳng có gì giống nhau)

Not give a fig: Không có hứng thú với việc gì đó

He’s bragging about his family. But I don’t give a fig (Anh ta đang khoe khoang về gia đình mình nhưng tôi chả quan tâm)

The apple of one’s eye: Được ai đó quý mến, thích thú

My family has three children, but my youngest son is the apple of her eye (Nhà tôi có 3 đứa con, nhưng cậu con út được yêu quý nhất)

Mẫu câu sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh


Dưới đây là một số câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng để bạn có thể tham khảo:

These apples are rotten. (Những quả táo này bị thối rồi)
This orange tastes rather tart/ sour (Quả cam này hơi chua)
 Do you like fruits? What’s your favorite one? (Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?)
Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits. Such as avocado, apple, orange, banana, grapefruit,…. (Việt Nam là nước nhiệt đới nên chúng tôi có rất nhiều loại hoa quả. Như bơ, táo, cam, chuối, bưởi,…)

>> Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Chủ Đề: THỂ THAO
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – ĐỒ DÙNG PHÒNG KHÁCH

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC LOẠI HOA QUẢ

Trái cây không chỉ là món ăn ngon miệng mà còn cung cấp nhiều vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp cải thiện sức khỏe. Tuy nhiên, bạn có bao giờ thắc mắc các loại trái cây này được viết như thế nào trong tiếng Anh và cách phát âm ra sao? Cùng LIT Academy khám phá những từ vựng tiếng Anh về trái cây qua bài viết dưới đây nhé!

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây

  • Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: bơ
  • Apple /’æpl/: táo
  • Orange /ˈɒrɪndʒ/: cam
  • Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
  • Grape /greɪp/: nho
  • Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
  • Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
  • Mango /´mæηgou/: xoài
  • Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
  • Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: măng cụt
  • Mandarin /’mændərin/: quýt
  • Kiwi fruit /’ki:wi fru:t/: kiwi
  • Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
  • Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít
  • Durian /´duəriən/: sầu riêng
  • Lemon /´lemən/: chanh vàng
  • Lime /laim/: chanh vỏ xanh
  • Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
  • Soursop /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  • Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  • Plum /plʌm/: mận
  • Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  • Peach /pitʃ/: đào
  • Cherry /´tʃeri/: anh đào
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  • Coconut /’koukənʌt/: dừa
  • Guava /´gwa:və/: ổi
  • Pear /peə/: lê
  • Fig /fig/: sung
  • Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
  • Melon /´melən/: dưa
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  • Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/: vải
  • Longan /lɔɳgən/: nhãn
  • Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
  • Berry /’beri/: dâu
  • Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  • Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  • Persimmon /pə´simən/: hồng
  • Tamarind /’tæmərind/: me
  • Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
  • Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  • Das /deit/: quả chà là
  • Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  • Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  • Citron /´sitrən/: quả thanh yên
  • Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  • Ambarella /’æmbə’rælə/: cóc
  • Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  • Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây
  • Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  • Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh
  • Malay apple /mə’lei ‘æpl/: điều
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  • Almond /’a:mənd/: quả hạnh
  • Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  • Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  • Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
  • Raisin /’reizn/: nho khô

Những thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây ở trên không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao kiến thức tổng quát. Tuy nhiên, có một điều cần lưu ý là khi những từ này kết hợp với nhau, đôi khi chúng sẽ tạo thành các thành ngữ với nghĩa hoàn toàn khác biệt. 

  • Go banana: Có nghĩa là tức giận, tức điên lên

My mother would go bananas if she knew my result (Mẹ tôi sẽ tức giận nếu bà ấy biết được kết quả học tập của tôi)

  • Apples and oranges: Khác biệt

I and my brother are just apples and oranges (Tôi và anh trai tôi chẳng có gì giống nhau)

  • Not give a fig: Không có hứng thú với việc gì đó

He's bragging about his family. But I don’t give a fig (Anh ta đang khoe khoang về gia đình mình nhưng tôi chả quan tâm)

  • The apple of one’s eye: Được ai đó quý mến, thích thú

My family has three children, but my youngest son is the apple of her eye (Nhà tôi có 3 đứa con, nhưng cậu con út được yêu quý nhất)

Mẫu câu sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh

Dưới đây là một số câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng để bạn có thể tham khảo:

  • These apples are rotten. (Những quả táo này bị thối rồi)
  • This orange tastes rather tart/ sour (Quả cam này hơi chua)
  •  Do you like fruits? What’s your favorite one? (Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?)
  • Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits. Such as avocado, apple, orange, banana, grapefruit,.... (Việt Nam là nước nhiệt đới nên chúng tôi có rất nhiều loại hoa quả. Như bơ, táo, cam, chuối, bưởi,...)

>> Xem thêm

Trái cây không chỉ là món ăn ngon miệng mà còn cung cấp nhiều vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp cải thiện sức khỏe. Tuy nhiên, bạn có bao giờ thắc mắc các loại trái cây này được viết như thế nào trong tiếng Anh và cách phát âm ra sao? Cùng LIT Academy khám phá những từ vựng tiếng Anh về trái cây qua bài viết dưới đây nhé!

Mục lục

Các từ vựng tiếng Anh về trái câyNhững thành ngữ về các loại trái cây thông dụngMẫu câu sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh>> Xem thêm

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây

Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: bơ
Apple /’æpl/: táo
Orange /ˈɒrɪndʒ/: cam
Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
Grape /greɪp/: nho
Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
Mango /´mæηgou/: xoài
Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: măng cụt
Mandarin /’mændərin/: quýt
Kiwi fruit /’ki:wi fru:t/: kiwi
Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít
Durian /´duəriən/: sầu riêng
Lemon /´lemən/: chanh vàng
Lime /laim/: chanh vỏ xanh
Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
Soursop /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
Plum /plʌm/: mận
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
Peach /pitʃ/: đào
Cherry /´tʃeri/: anh đào
Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
Coconut /’koukənʌt/: dừa
Guava /´gwa:və/: ổi
Pear /peə/: lê
Fig /fig/: sung
Các loại trái cây bằng tiếng AnhCác loại trái cây bằng tiếng Anh

Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
Melon /´melən/: dưa
Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/: vải
Longan /lɔɳgən/: nhãn
Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
Berry /’beri/: dâu
Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
Persimmon /pə´simən/: hồng
Tamarind /’tæmərind/: me
Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
Das /deit/: quả chà là
Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
Citron /´sitrən/: quả thanh yên
Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
Ambarella /’æmbə’rælə/: cóc
Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây
Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh
Malay apple /mə’lei ‘æpl/: điều
Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
Almond /’a:mənd/: quả hạnh
Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
Raisin /’reizn/: nho khô

Những thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây ở trên không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao kiến thức tổng quát. Tuy nhiên, có một điều cần lưu ý là khi những từ này kết hợp với nhau, đôi khi chúng sẽ tạo thành các thành ngữ với nghĩa hoàn toàn khác biệt. 

Go banana: Có nghĩa là tức giận, tức điên lên

My mother would go bananas if she knew my result (Mẹ tôi sẽ tức giận nếu bà ấy biết được kết quả học tập của tôi)

Apples and oranges: Khác biệt

I and my brother are just apples and oranges (Tôi và anh trai tôi chẳng có gì giống nhau)

Not give a fig: Không có hứng thú với việc gì đó

He’s bragging about his family. But I don’t give a fig (Anh ta đang khoe khoang về gia đình mình nhưng tôi chả quan tâm)

The apple of one’s eye: Được ai đó quý mến, thích thú

My family has three children, but my youngest son is the apple of her eye (Nhà tôi có 3 đứa con, nhưng cậu con út được yêu quý nhất)

Mẫu câu sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh


Dưới đây là một số câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng để bạn có thể tham khảo:

These apples are rotten. (Những quả táo này bị thối rồi)
This orange tastes rather tart/ sour (Quả cam này hơi chua)
 Do you like fruits? What’s your favorite one? (Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?)
Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits. Such as avocado, apple, orange, banana, grapefruit,…. (Việt Nam là nước nhiệt đới nên chúng tôi có rất nhiều loại hoa quả. Như bơ, táo, cam, chuối, bưởi,…)

>> Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Chủ Đề: THỂ THAO
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – ĐỒ DÙNG PHÒNG KHÁCH

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Liên Quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *