Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
bethemestore2-header-icon4
Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀY TẾT
17 Tháng 1, 2025
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ TÂM TRẠNG, CẢM XÚC
18 Tháng 1, 2025

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ QUÂN ĐỘI

Ngày nay, tiếng Anh là công cụ không thể thiếu trong mọi công việc. Đặc biệt, đối với những ai lựa chọn sự nghiệp quân đội, việc bổ sung kiến thức chuyên ngành là điều cực kỳ quan trọng. Điều này giúp họ tiếp cận và nắm bắt nhanh chóng các thông tin quân sự quốc tế. Bài viết dưới đây LIT Academy sẽ giới thiệu và chia sẻ với các bạn những từ vựng tiếng Anh về quân đội thông dụng nhất.

Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam

  • Vietnam People’s Army/ /Vietnam 'pi:pl 'ɑ:mi/: Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • General Staff /'dʒenərəl'stɑ:f/: Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Ministry of Defence /'ministri əv di'fens /: Bộ Quốc Phòng Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • High Command /hai kə'mɑ:nd/ : Bộ Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Office of the General Staff /ɒfis əv ðə 'dʒenərəl'stɑ:f /: Văn phòng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Department of Operations /di'pɑ:tmənt əv ,ɒpə'rei∫nz/: Cục Tác chiến
  • Department of Political Affairs/di'pɑ:tmənt əv pə'litikl ə'feər/: Cục Chính trị
  • Department of Electronic Warfare/di'pɑ:tmənt əv i,lek'trɒnik 'wɔ:feə[r]/ : Cục Tác chiến điện tử
  • Department of Logistics /di'pɑ:tmənt əv lə'dʒistiks/ : Cục Hậu cần
  • Department of Military Intelligence/di'pɑ:tmənt əv 'milətri in'telidʒəns/: Cục Tình báo
  • Department of Civil Defence /di'pɑ:tmənt əv ,sivl di'fens/: Cục Dân quân tự vệ
  • Department of Search and Rescue/di'pɑ:tmənt əv sɜ:t∫ ænd 'reskju/: Cục Cứu hộ cứu nạn

Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội

  • Rank (n)/ræŋk/: cấp bậc
  • Colonel general /'kɜ:nl dʒenərəl/: Đại tướng
  • Lieutenant General /lef'tenənt dʒenərəl/: Thượng tướng
  • Major General/ 'meidʒə'dʒenərəl/: Trung tướng
  • Senior Colonel /'si:niə[r] 'kɜ:nl/ : Thiếu tướng
  • Colonel /'kɜ:nl/: Đại tá
  • Lieutenant Colonel / lef'tenənt 'kɜ:nl/: Thượng tá
  • Major / 'meidʒə/: Trung tá
  • Captain /'kæptin/: Thiếu tá
  • Senior Lieutenant/'si:niə[r] lef'tenənt/  : Đại úy
  • Lieutenant /lef'tenənt/: Thượng úy
  • Junior Lieutenant /'dʒu:njə[r] lef'tenənt /: Trung úy
  • Aspirant /ə'spaiərənt/: Thiếu úy
  • Lieutenant-Commander (Navy) /lef'tenənt - /kə'mɑ:ndə[r]/ : thiếu tá hải quân
  • Master sergeant/ first sergeant /'mɑ:stə 'sɑ:dʒənt/ - /fɜ:st 'sɑ:dʒənt / : trung sĩ nhất
  • Commander /kə'mɑ:ndə[r]/: sĩ quan chỉ huy
  • Chief of staff /,t∫i:fəv'stɑ:f/: tham mưu trưởng
  • Field-officer /'fi:ld,ɒfisə[r]/: sĩ quan cấp tá
  • Flag-officer /'flæg ɔfisə/: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
  • Non-commissioned officer /'nɔnkə'miʃnd'ɔfisə/  : hạ sĩ quan
  • Warrant-officer  /'wɒrəntɒfisə[r]/  : chuẩn uý
  • Vice Admiral /'vais'ædmərəl/: Phó Đô đốc
  • Commodore /'kɒmədɔ:[r]/: Phó Đề đốc
  • Commander-in-chief /kə,mɑ:ndəin't∫i:f/: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
  • Liaison officer /li'eizn 'ɒfisə[r] /: sĩ quan liên lạc

Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội

  • Bomb /bɑːm/: Quả bom
  • Camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/: Ngụy trang
  • Cannon /ˈkæn.ən/: Đại bác
  • Grenade /ɡrəˈneɪd/: Lựu đạn
  • Gun /ɡʌn/: Súng
  • Helmet /ˈhel.mət/: Mũ chống đạn
  • Jet /dʒet/: Máy bay phản lực
  • Night-vision goggles/ˈnaɪt ˌvɪʒ.ənˈɡɑː.ɡəlz/: Kính dùng trong tối
  • Parachute /ˈper.ə.ʃuːt/: Dù (nhảy)
  • Plane /pleɪn//ˌsʌb.məˈriːn/: Máy bay, phi cơ
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: Tàu ngầm
  • Tank /tæŋk/: Xe tăng
  •  Uniform/ˈjuː.nə.fɔːrm/: Quân phục bộ đội

Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam

  • Navy Force /ˈneɪ.vifɔːrs/ hải quân
  • Ground Force /ɡraʊndfɔːrs/lục quân
  • Air Force /ˈer ˌfɔːrs/ không quân
  • Armed forces /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/:  lực lượng vũ trang

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí

  • A shotgun wedding: Cưới chạy bầu
  • A loose canon: đừng tự ý làm gì sẽ phải hối hận
  • A silver bullet: giải pháp vạn năng
  • A straight arrow: Thẳng như ruột ngựa (mũi tên thẳng)
  • Bite the bullet: Cắn răng cắn lợi (Cắn viên đạn)
  • A double- edge sword: con dao hai lưỡi (gươm hai lưỡi)
  • Dodge a bullet: tránh được tên bay đạn lạc
  • Fight fire with fire: gậy ông đập lưng ông, lấy độc trị độc (Lấy lửa dập lửa)
  • Those who live by the knife die by the knife: Gieo nhân nào gặt quả đó, Nhân quả báo ứng
  • Stick to one’s guns: giữ vững quan điểm

Ngày nay, tiếng Anh là công cụ không thể thiếu trong mọi công việc. Đặc biệt, đối với những ai lựa chọn sự nghiệp quân đội, việc bổ sung kiến thức chuyên ngành là điều cực kỳ quan trọng. Điều này giúp họ tiếp cận và nắm bắt nhanh chóng các thông tin quân sự quốc tế. Bài viết dưới đây LIT Academy sẽ giới thiệu và chia sẻ với các bạn những từ vựng tiếng Anh về quân đội thông dụng nhất.

Mục lục

Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt NamTừ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân độiTừ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân độiTừ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt NamThành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí

Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam

Vietnam People’s Army/ /Vietnam ‘pi:pl ‘ɑ:mi/: Quân đội Nhân dân Việt Nam
General Staff /’dʒenərəl’stɑ:f/: Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
Ministry of Defence /’ministri əv di’fens /: Bộ Quốc Phòng Quân đội Nhân dân Việt Nam
High Command /hai kə’mɑ:nd/ : Bộ Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam
Office of the General Staff /ɒfis əv ðə ‘dʒenərəl’stɑ:f /: Văn phòng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
Department of Operations /di’pɑ:tmənt əv ,ɒpə’rei∫nz/: Cục Tác chiến
Department of Political Affairs/di’pɑ:tmənt əv pə’litikl ə’feər/: Cục Chính trị
Department of Electronic Warfare/di’pɑ:tmənt əv i,lek’trɒnik ‘wɔ:feə[r]/ : Cục Tác chiến điện tử
Department of Logistics /di’pɑ:tmənt əv lə’dʒistiks/ : Cục Hậu cần
Department of Military Intelligence/di’pɑ:tmənt əv ‘milətri in’telidʒəns/: Cục Tình báo
Department of Civil Defence /di’pɑ:tmənt əv ,sivl di’fens/: Cục Dân quân tự vệ
Department of Search and Rescue/di’pɑ:tmənt əv sɜ:t∫ ænd ‘reskju/: Cục Cứu hộ cứu nạn

Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội

Rank (n)/ræŋk/: cấp bậc
Colonel general /’kɜ:nl dʒenərəl/: Đại tướng
Lieutenant General /lef’tenənt dʒenərəl/: Thượng tướng
Major General/ ‘meidʒə’dʒenərəl/: Trung tướng
Senior Colonel /’si:niə[r] ‘kɜ:nl/ : Thiếu tướng
Colonel /’kɜ:nl/: Đại tá
Lieutenant Colonel / lef’tenənt ‘kɜ:nl/: Thượng tá
Major / ‘meidʒə/: Trung tá
Captain /’kæptin/: Thiếu tá
Senior Lieutenant/’si:niə[r] lef’tenənt/  : Đại úy
Lieutenant /lef’tenənt/: Thượng úy
Junior Lieutenant /’dʒu:njə[r] lef’tenənt /: Trung úy
Aspirant /ə’spaiərənt/: Thiếu úy
Lieutenant-Commander (Navy) /lef’tenənt – /kə’mɑ:ndə[r]/ : thiếu tá hải quân
Master sergeant/ first sergeant /’mɑ:stə ‘sɑ:dʒənt/ – /fɜ:st ‘sɑ:dʒənt / : trung sĩ nhất
Commander /kə’mɑ:ndə[r]/: sĩ quan chỉ huy
Chief of staff /,t∫i:fəv’stɑ:f/: tham mưu trưởng
Field-officer /’fi:ld,ɒfisə[r]/: sĩ quan cấp tá
Flag-officer /’flæg ɔfisə/: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
Non-commissioned officer /’nɔnkə’miʃnd’ɔfisə/  : hạ sĩ quan
Warrant-officer  /’wɒrəntɒfisə[r]/  : chuẩn uý
Vice Admiral /’vais’ædmərəl/: Phó Đô đốc
Commodore /’kɒmədɔ:[r]/: Phó Đề đốc
Commander-in-chief /kə,mɑ:ndəin’t∫i:f/: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Liaison officer /li’eizn ‘ɒfisə[r] /: sĩ quan liên lạc

Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội

Bomb /bɑːm/: Quả bom
Camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/: Ngụy trang
Cannon /ˈkæn.ən/: Đại bác
Grenade /ɡrəˈneɪd/: Lựu đạn
Gun /ɡʌn/: Súng
Helmet /ˈhel.mət/: Mũ chống đạn
Jet /dʒet/: Máy bay phản lực

Night-vision goggles/ˈnaɪt ˌvɪʒ.ənˈɡɑː.ɡəlz/: Kính dùng trong tối
Parachute /ˈper.ə.ʃuːt/: Dù (nhảy)
Plane /pleɪn//ˌsʌb.məˈriːn/: Máy bay, phi cơ
Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: Tàu ngầm
Tank /tæŋk/: Xe tăng
 Uniform/ˈjuː.nə.fɔːrm/: Quân phục bộ đội

Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam

Navy Force /ˈneɪ.vifɔːrs/ hải quân
Ground Force /ɡraʊndfɔːrs/lục quân
Air Force /ˈer ˌfɔːrs/ không quân
Armed forces /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/:  lực lượng vũ trang

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí

A shotgun wedding: Cưới chạy bầu
A loose canon: đừng tự ý làm gì sẽ phải hối hận
A silver bullet: giải pháp vạn năng
A straight arrow: Thẳng như ruột ngựa (mũi tên thẳng)
Bite the bullet: Cắn răng cắn lợi (Cắn viên đạn)
A double- edge sword: con dao hai lưỡi (gươm hai lưỡi)
Dodge a bullet: tránh được tên bay đạn lạc
Fight fire with fire: gậy ông đập lưng ông, lấy độc trị độc (Lấy lửa dập lửa)
Those who live by the knife die by the knife: Gieo nhân nào gặt quả đó, Nhân quả báo ứng
Stick to one’s guns: giữ vững quan điểm

> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀY TẾT
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ MÙA HÈ
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC LOÀI HOA

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ QUÂN ĐỘI

Ngày nay, tiếng Anh là công cụ không thể thiếu trong mọi công việc. Đặc biệt, đối với những ai lựa chọn sự nghiệp quân đội, việc bổ sung kiến thức chuyên ngành là điều cực kỳ quan trọng. Điều này giúp họ tiếp cận và nắm bắt nhanh chóng các thông tin quân sự quốc tế. Bài viết dưới đây LIT Academy sẽ giới thiệu và chia sẻ với các bạn những từ vựng tiếng Anh về quân đội thông dụng nhất.

Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam

  • Vietnam People’s Army/ /Vietnam 'pi:pl 'ɑ:mi/: Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • General Staff /'dʒenərəl'stɑ:f/: Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Ministry of Defence /'ministri əv di'fens /: Bộ Quốc Phòng Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • High Command /hai kə'mɑ:nd/ : Bộ Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Office of the General Staff /ɒfis əv ðə 'dʒenərəl'stɑ:f /: Văn phòng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Department of Operations /di'pɑ:tmənt əv ,ɒpə'rei∫nz/: Cục Tác chiến
  • Department of Political Affairs/di'pɑ:tmənt əv pə'litikl ə'feər/: Cục Chính trị
  • Department of Electronic Warfare/di'pɑ:tmənt əv i,lek'trɒnik 'wɔ:feə[r]/ : Cục Tác chiến điện tử
  • Department of Logistics /di'pɑ:tmənt əv lə'dʒistiks/ : Cục Hậu cần
  • Department of Military Intelligence/di'pɑ:tmənt əv 'milətri in'telidʒəns/: Cục Tình báo
  • Department of Civil Defence /di'pɑ:tmənt əv ,sivl di'fens/: Cục Dân quân tự vệ
  • Department of Search and Rescue/di'pɑ:tmənt əv sɜ:t∫ ænd 'reskju/: Cục Cứu hộ cứu nạn

Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội

  • Rank (n)/ræŋk/: cấp bậc
  • Colonel general /'kɜ:nl dʒenərəl/: Đại tướng
  • Lieutenant General /lef'tenənt dʒenərəl/: Thượng tướng
  • Major General/ 'meidʒə'dʒenərəl/: Trung tướng
  • Senior Colonel /'si:niə[r] 'kɜ:nl/ : Thiếu tướng
  • Colonel /'kɜ:nl/: Đại tá
  • Lieutenant Colonel / lef'tenənt 'kɜ:nl/: Thượng tá
  • Major / 'meidʒə/: Trung tá
  • Captain /'kæptin/: Thiếu tá
  • Senior Lieutenant/'si:niə[r] lef'tenənt/  : Đại úy
  • Lieutenant /lef'tenənt/: Thượng úy
  • Junior Lieutenant /'dʒu:njə[r] lef'tenənt /: Trung úy
  • Aspirant /ə'spaiərənt/: Thiếu úy
  • Lieutenant-Commander (Navy) /lef'tenənt - /kə'mɑ:ndə[r]/ : thiếu tá hải quân
  • Master sergeant/ first sergeant /'mɑ:stə 'sɑ:dʒənt/ - /fɜ:st 'sɑ:dʒənt / : trung sĩ nhất
  • Commander /kə'mɑ:ndə[r]/: sĩ quan chỉ huy
  • Chief of staff /,t∫i:fəv'stɑ:f/: tham mưu trưởng
  • Field-officer /'fi:ld,ɒfisə[r]/: sĩ quan cấp tá
  • Flag-officer /'flæg ɔfisə/: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
  • Non-commissioned officer /'nɔnkə'miʃnd'ɔfisə/  : hạ sĩ quan
  • Warrant-officer  /'wɒrəntɒfisə[r]/  : chuẩn uý
  • Vice Admiral /'vais'ædmərəl/: Phó Đô đốc
  • Commodore /'kɒmədɔ:[r]/: Phó Đề đốc
  • Commander-in-chief /kə,mɑ:ndəin't∫i:f/: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
  • Liaison officer /li'eizn 'ɒfisə[r] /: sĩ quan liên lạc

Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội

  • Bomb /bɑːm/: Quả bom
  • Camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/: Ngụy trang
  • Cannon /ˈkæn.ən/: Đại bác
  • Grenade /ɡrəˈneɪd/: Lựu đạn
  • Gun /ɡʌn/: Súng
  • Helmet /ˈhel.mət/: Mũ chống đạn
  • Jet /dʒet/: Máy bay phản lực
  • Night-vision goggles/ˈnaɪt ˌvɪʒ.ənˈɡɑː.ɡəlz/: Kính dùng trong tối
  • Parachute /ˈper.ə.ʃuːt/: Dù (nhảy)
  • Plane /pleɪn//ˌsʌb.məˈriːn/: Máy bay, phi cơ
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: Tàu ngầm
  • Tank /tæŋk/: Xe tăng
  •  Uniform/ˈjuː.nə.fɔːrm/: Quân phục bộ đội

Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam

  • Navy Force /ˈneɪ.vifɔːrs/ hải quân
  • Ground Force /ɡraʊndfɔːrs/lục quân
  • Air Force /ˈer ˌfɔːrs/ không quân
  • Armed forces /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/:  lực lượng vũ trang

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí

  • A shotgun wedding: Cưới chạy bầu
  • A loose canon: đừng tự ý làm gì sẽ phải hối hận
  • A silver bullet: giải pháp vạn năng
  • A straight arrow: Thẳng như ruột ngựa (mũi tên thẳng)
  • Bite the bullet: Cắn răng cắn lợi (Cắn viên đạn)
  • A double- edge sword: con dao hai lưỡi (gươm hai lưỡi)
  • Dodge a bullet: tránh được tên bay đạn lạc
  • Fight fire with fire: gậy ông đập lưng ông, lấy độc trị độc (Lấy lửa dập lửa)
  • Those who live by the knife die by the knife: Gieo nhân nào gặt quả đó, Nhân quả báo ứng
  • Stick to one’s guns: giữ vững quan điểm

Ngày nay, tiếng Anh là công cụ không thể thiếu trong mọi công việc. Đặc biệt, đối với những ai lựa chọn sự nghiệp quân đội, việc bổ sung kiến thức chuyên ngành là điều cực kỳ quan trọng. Điều này giúp họ tiếp cận và nắm bắt nhanh chóng các thông tin quân sự quốc tế. Bài viết dưới đây LIT Academy sẽ giới thiệu và chia sẻ với các bạn những từ vựng tiếng Anh về quân đội thông dụng nhất.

Mục lục

Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt NamTừ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân độiTừ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân độiTừ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt NamThành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí

Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam

Vietnam People’s Army/ /Vietnam ‘pi:pl ‘ɑ:mi/: Quân đội Nhân dân Việt Nam
General Staff /’dʒenərəl’stɑ:f/: Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
Ministry of Defence /’ministri əv di’fens /: Bộ Quốc Phòng Quân đội Nhân dân Việt Nam
High Command /hai kə’mɑ:nd/ : Bộ Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam
Office of the General Staff /ɒfis əv ðə ‘dʒenərəl’stɑ:f /: Văn phòng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
Department of Operations /di’pɑ:tmənt əv ,ɒpə’rei∫nz/: Cục Tác chiến
Department of Political Affairs/di’pɑ:tmənt əv pə’litikl ə’feər/: Cục Chính trị
Department of Electronic Warfare/di’pɑ:tmənt əv i,lek’trɒnik ‘wɔ:feə[r]/ : Cục Tác chiến điện tử
Department of Logistics /di’pɑ:tmənt əv lə’dʒistiks/ : Cục Hậu cần
Department of Military Intelligence/di’pɑ:tmənt əv ‘milətri in’telidʒəns/: Cục Tình báo
Department of Civil Defence /di’pɑ:tmənt əv ,sivl di’fens/: Cục Dân quân tự vệ
Department of Search and Rescue/di’pɑ:tmənt əv sɜ:t∫ ænd ‘reskju/: Cục Cứu hộ cứu nạn

Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội

Rank (n)/ræŋk/: cấp bậc
Colonel general /’kɜ:nl dʒenərəl/: Đại tướng
Lieutenant General /lef’tenənt dʒenərəl/: Thượng tướng
Major General/ ‘meidʒə’dʒenərəl/: Trung tướng
Senior Colonel /’si:niə[r] ‘kɜ:nl/ : Thiếu tướng
Colonel /’kɜ:nl/: Đại tá
Lieutenant Colonel / lef’tenənt ‘kɜ:nl/: Thượng tá
Major / ‘meidʒə/: Trung tá
Captain /’kæptin/: Thiếu tá
Senior Lieutenant/’si:niə[r] lef’tenənt/  : Đại úy
Lieutenant /lef’tenənt/: Thượng úy
Junior Lieutenant /’dʒu:njə[r] lef’tenənt /: Trung úy
Aspirant /ə’spaiərənt/: Thiếu úy
Lieutenant-Commander (Navy) /lef’tenənt – /kə’mɑ:ndə[r]/ : thiếu tá hải quân
Master sergeant/ first sergeant /’mɑ:stə ‘sɑ:dʒənt/ – /fɜ:st ‘sɑ:dʒənt / : trung sĩ nhất
Commander /kə’mɑ:ndə[r]/: sĩ quan chỉ huy
Chief of staff /,t∫i:fəv’stɑ:f/: tham mưu trưởng
Field-officer /’fi:ld,ɒfisə[r]/: sĩ quan cấp tá
Flag-officer /’flæg ɔfisə/: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
Non-commissioned officer /’nɔnkə’miʃnd’ɔfisə/  : hạ sĩ quan
Warrant-officer  /’wɒrəntɒfisə[r]/  : chuẩn uý
Vice Admiral /’vais’ædmərəl/: Phó Đô đốc
Commodore /’kɒmədɔ:[r]/: Phó Đề đốc
Commander-in-chief /kə,mɑ:ndəin’t∫i:f/: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Liaison officer /li’eizn ‘ɒfisə[r] /: sĩ quan liên lạc

Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội

Bomb /bɑːm/: Quả bom
Camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/: Ngụy trang
Cannon /ˈkæn.ən/: Đại bác
Grenade /ɡrəˈneɪd/: Lựu đạn
Gun /ɡʌn/: Súng
Helmet /ˈhel.mət/: Mũ chống đạn
Jet /dʒet/: Máy bay phản lực

Night-vision goggles/ˈnaɪt ˌvɪʒ.ənˈɡɑː.ɡəlz/: Kính dùng trong tối
Parachute /ˈper.ə.ʃuːt/: Dù (nhảy)
Plane /pleɪn//ˌsʌb.məˈriːn/: Máy bay, phi cơ
Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: Tàu ngầm
Tank /tæŋk/: Xe tăng
 Uniform/ˈjuː.nə.fɔːrm/: Quân phục bộ đội

Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam

Navy Force /ˈneɪ.vifɔːrs/ hải quân
Ground Force /ɡraʊndfɔːrs/lục quân
Air Force /ˈer ˌfɔːrs/ không quân
Armed forces /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/:  lực lượng vũ trang

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí

A shotgun wedding: Cưới chạy bầu
A loose canon: đừng tự ý làm gì sẽ phải hối hận
A silver bullet: giải pháp vạn năng
A straight arrow: Thẳng như ruột ngựa (mũi tên thẳng)
Bite the bullet: Cắn răng cắn lợi (Cắn viên đạn)
A double- edge sword: con dao hai lưỡi (gươm hai lưỡi)
Dodge a bullet: tránh được tên bay đạn lạc
Fight fire with fire: gậy ông đập lưng ông, lấy độc trị độc (Lấy lửa dập lửa)
Those who live by the knife die by the knife: Gieo nhân nào gặt quả đó, Nhân quả báo ứng
Stick to one’s guns: giữ vững quan điểm

> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀY TẾT
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ MÙA HÈ
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC LOÀI HOA

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Liên Quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *