Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
bethemestore2-header-icon4
Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – MIÊU TẢ ĐỒ ĂN
20 Tháng 1, 2025
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ MÙA THU
21 Tháng 1, 2025

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ ĐỒ UỐNG

Không chỉ các bartender mà thực tế ai cũng nên trang bị cho mình những từ vựng tiếng Anh về đồ uống. Đặc biệt, khi đi du lịch, việc nắm vững từ vựng về đồ uống sẽ giúp bạn nhận biết tên gọi, cách gọi và tự tin giao tiếp tại các nhà hàng quốc tế. Hãy cùng LIT Academy khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

Đồ uống có cồn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy hãy cùng LIT Academy tìm hiểu từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ uống có cồn ngay dưới đây nhé:

  • Wine /waɪn/: rượu vang
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/: sâm-panh
  • Beer /bɪə(r)/: bia
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Lager /ˈlɑːɡə(r)/: bia vàng
  • Vodka /ˈvɒdkə/: rượu vodka
  • Whisky /ˈwɪski/: rượu Whisky
  • Red wine /red waɪn/: rượu vang đỏ
  • White wine /waɪt waɪn/: rượu vang trắng
  • Aperitif /əˌperəˈtiːf/: rượu khai vị
  • Brandy /ˈbrændi/: rượu bren-đi
  • Lime cordial /laɪm ˈkɔːdiəl/: rượu chanh
  • Cider /saɪdə(r)/: rượu táo
  • Cocktail /ˈkɒkteɪl/: cốc tai
  • Rum /rʌm/: rượu rum
  • Gin /dʒɪn/: rượu gin
  • Liqueur /lɪˈkjʊə(r)/: rượu mùi
  • Martini /mɑːˈtiːni/: rượu mác-ti-ni
  • Rosé /rəʊz/: rượu nho hồng
  • Sparkling wine /spɑːklɪŋ waɪn/: rượu có ga
  • Shandy /ˈʃændi/: bia pha nước chanh

Từ vựng tiếng Anh về cafe

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về cafe ngay dưới đây nhé:

  • Coffee /ˈkɒfi/: cà phê
  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
  • White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
  • Filter coffee /ˈfɪltə(r) ˈkɒfi/: cà phê nguyên chất
  • Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɒfi/: cà phê hòa tan
  • Decaf coffee /ˈdiːkæf/ : cà phê lọc cafein
  • Egg coffee /eɡ ˈkɒfi/: cà phê trứng
  • Phin coffee /ˈkɒfi/: cà phê phin
  • Weasel coffee /ˈwiːzl ˈkɒfi/ : cà phê chồn
  • Espresso /eˈspresəʊ/: cà phê đậm đặc
  • Americano /əˌmerɪˈkɑːnəʊ/: cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng
  • Cappuccino /ˌkæpəˈtʃiːnəʊ/: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
  • Latte /lɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý,
  • Irish /ˈaɪrɪʃ/: cà phê theo kiểu của Ireland
  • Macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/: cà phê bọt sữa
  • Mocha /ˈmɒkə/: cà phê sữa thêm bột ca-cao

Từ vựng tiếng Anh về trà

  • Tea /tiː/: trà (chè)
  • Green tea /ɡriːn tiː/: trà xanh
  • Black tea /blæk tiː/: trà đen
  • Earl Grey tea /ɜːl ɡreɪ tiː/: trà bá tước
  • Olong tea /tiː/: trà ô long
  • Milk tea /mɪlk tiː/: trà sữa
  • Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa trân châu
  • Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: trà thảo mộc
  • Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
  • Iced tea /aist ti:/: trà đá

Từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khác

Có các từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống nào? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé:

  • Water /ˈwɔːtə/: nước
  • Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə/: nước khoáng
  • Still water /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
  • Sparkling water /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
  • Fruit juice /fru:t dʤu:s/: nước trái cây
  • Pineapple juice /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước ép dứa
  • Orange juice /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam ép
  • Tomato juice /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước ép cà chua
  • Smoothies /ˈsmuːðiz/: sinh tố
  • Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/ : sinh tố dâu tây
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Tomato smoothie /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz/: sinh tố cà chua
  • Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố sapoche
  • Lemonade /,lemə’neid/ : nước chanh
  • Cola / coke /kouk/: coca cola
  • Squash /skwɔʃ/: nước ép
  • Orange squash /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
  • Milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
  • Cocoa /’koukou/: ca cao
  • Hot chocolate /hɒt ‘tʃɔkəlit/: sô cô la nóng

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ

Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Excuse me, how can I help you?: Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • This is the menu. What would you like to drink?: Đây là menu. Bạn muốn uống gì?
  • Do you want to add ice or increase the size?: Bạn có muốn thêm đá hoặc tăng size không?
  • Do you drink here or take away?: Bạn dùng đồ uống ở đây hay mang đi?
  • If you like tea, you can try some tea lines at our shop such as peach tea, oolong tea, green tea, ..: Nếu thích trà thì bạn có thể thử một vài dòng trà ở quán chúng tôi như trà đào, trà olong, trà xanh,..
  • Would you like to add some cake?: Quý khách có muốn dùng thêm với bánh ngọt không?
  • Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?: Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?
  • Please wait for me 5 minutes. Your coffee will be right here: Làm ơn đợi tôi 5 phút nhé. Cafe của bạn sẽ có ngay đây.

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng

Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Hello, are there any good drinks here?: Xin chào, ở đây có đồ uống nào ngon không?
  • Excuse me, can you lend me the menu?: Xin lỗi, bạn cho tôi mượn menu được không?
  • Excuse me, I'd like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.
  • I would like to order a cup of peach orange lemongrass tea with less sugar: Tôi muốn gọi một ly trà đào cam sả ít đường.
  • Can I have a glass of water, please: Làm ơn cho tôi một cốc nước lọc.
  • Get me a big size milk tea and take it away: Lấy cho tôi một ly trà sữa size lớn và mang đi.
  • Is there a big size here?: Ở đây có size lớn không?
  • Do you sell alcoholic beverages here? I want to order a glass of Whiskey: Ở đây có bán đồ uống có cồn không? Tôi muốn gọi một ly Whisky.
  • This coffee is a bit bitter. Can you give me a little more sugar?: Cà phê này hơi đắng. Bạn có thể cho tôi thêm một chút đường không?

Đoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uống

Đoạn hội thoại 1

A: Hi, what would you like to use?

B: Do you have any good drinks at your shop?

A: You can try our best sellers such as: orange lemongrass peach tea, yellow lotus tea, pink milk tea,... or our new drinks here.

B: Then give me a peach orange lemongrass tea.

A: Do you want to reduce sugar, reduce ice or add some topping?

B: Please add white foot and reduce sugar for me.

A: Alright. Do you want to eat here or take it away?

B: I use it here.

A: Yes, please wait a moment.

Dịch:

A: Xin chào, bạn muốn dùng gì ạ?

B: Quán bạn có đồ uống gì ngon không?

A: Bạn có thể thử các dòng best seller của quán như: trà đào cam sả, trà sen vàng, hồng trà sữa,... hoặc các đồ uống mới của chúng tôi ở bên đây.

B: Vậy cho tôi một trà đào cam sả.

A: Bạn muốn giảm đường, giảm đá hoặc thêm topping gì không?

B: Thêm trân châu trắng và giảm đường giúp mình nhé.

A: Được thôi. Bạn muốn dùng ở đây hay mang đi.

B: Mình dùng ở đây.

A: Vâng, bạn vui lòng đợi mình 1 lát nhé.

Đoạn hội thoại 2

A: Hi, what would you like to drink?

B: Excuse me, can I borrow the menu?

A: Here's yours.

B: Give me a cocktail.

A: What kind of cocktail do you want?

B: Hmm, I don't know which one suits me. Can you introduce me?

A: Then you can try Blue Hawaii. It is a tropical cocktail with alcohol, pineapple juice with a mixture of sweet and salty. Helps stimulate your taste buds very well.

B: That sounds interesting. So I'll try it.

A: Yes. So what else would you like to use?

B: No, I'll call later if I have something.

Dịch:

A: Xin chào, bạn muốn uống gì?

B: Xin lỗi, tôi có thể mượn menu được không?

A: Của bạn đây.

B: Cho mình một ly rượu cocktail.

A: Bạn muốn loại cocktail nào?

B: Hmm, tôi không biết loại nào hợp với mình. Bạn có thể giới thiệu cho tôi được không?

A: Vậy thì bạn có thể thử Blue Hawaii. Nó là loại cocktail nhiệt đới với cồn, nước ép dứa với vị mặn ngọt lẫn lộn. Giúp kích thích vị giác của bạn rất tốt.

B: Nghe thú vị đấy. Vậy tôi sẽ thử nó.

A: Vâng. Vậy bạn muốn dùng thêm gì nữa không?

B: Không, có gì lát mình gọi thêm nhé.

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống để bạn tham khảo. Hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng. Bên cạnh đó, đừng quên tham gia bài test trình độ tiếng Anh online tại LIT Academy để đánh giá chính xác và nhanh chóng khả năng của mình, từ đó xây dựng lộ trình học tập phù hợp.

Không chỉ các bartender mà thực tế ai cũng nên trang bị cho mình những từ vựng tiếng Anh về đồ uống. Đặc biệt, khi đi du lịch, việc nắm vững từ vựng về đồ uống sẽ giúp bạn nhận biết tên gọi, cách gọi và tự tin giao tiếp tại các nhà hàng quốc tế. Hãy cùng LIT Academy khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

Mục lục

Từ vựng tiếng Anh về đồ uốngTừ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồnTừ vựng tiếng Anh về cafeTừ vựng tiếng Anh về tràTừ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khácMẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uốngMẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụMẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàngĐoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uốngĐoạn hội thoại 1Đoạn hội thoại 2

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

Đồ uống có cồn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy hãy cùng LIT Academy tìm hiểu từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ uống có cồn ngay dưới đây nhé:

Wine /waɪn/: rượu vang
Champagne /ʃæmˈpeɪn/: sâm-panh
Beer /bɪə(r)/: bia
Ale /eɪl/: bia tươi
Lager /ˈlɑːɡə(r)/: bia vàng
Vodka /ˈvɒdkə/: rượu vodka
Whisky /ˈwɪski/: rượu Whisky
Red wine /red waɪn/: rượu vang đỏ
White wine /waɪt waɪn/: rượu vang trắng
Aperitif /əˌperəˈtiːf/: rượu khai vị
Brandy /ˈbrændi/: rượu bren-đi
Lime cordial /laɪm ˈkɔːdiəl/: rượu chanh
Cider /saɪdə(r)/: rượu táo
Cocktail /ˈkɒkteɪl/: cốc tai
Rum /rʌm/: rượu rum
Gin /dʒɪn/: rượu gin
Liqueur /lɪˈkjʊə(r)/: rượu mùi
Martini /mɑːˈtiːni/: rượu mác-ti-ni
Rosé /rəʊz/: rượu nho hồng
Sparkling wine /spɑːklɪŋ waɪn/: rượu có ga
Shandy /ˈʃændi/: bia pha nước chanh

Từ vựng tiếng Anh về cafe


Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về cafe ngay dưới đây nhé:

Coffee /ˈkɒfi/: cà phê
Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
Filter coffee /ˈfɪltə(r) ˈkɒfi/: cà phê nguyên chất
Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɒfi/: cà phê hòa tan
Decaf coffee /ˈdiːkæf/ : cà phê lọc cafein
Egg coffee /eɡ ˈkɒfi/: cà phê trứng
Phin coffee /ˈkɒfi/: cà phê phin
Weasel coffee /ˈwiːzl ˈkɒfi/ : cà phê chồn
Espresso /eˈspresəʊ/: cà phê đậm đặc
Americano /əˌmerɪˈkɑːnəʊ/: cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng
Cappuccino /ˌkæpəˈtʃiːnəʊ/: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
Latte /lɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý,
Irish /ˈaɪrɪʃ/: cà phê theo kiểu của Ireland
Macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/: cà phê bọt sữa
Mocha /ˈmɒkə/: cà phê sữa thêm bột ca-cao

Từ vựng tiếng Anh về trà

Tea /tiː/: trà (chè)
Green tea /ɡriːn tiː/: trà xanh
Black tea /blæk tiː/: trà đen
Earl Grey tea /ɜːl ɡreɪ tiː/: trà bá tước
Olong tea /tiː/: trà ô long
Milk tea /mɪlk tiː/: trà sữa
Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa trân châu
Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: trà thảo mộc
Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
Iced tea /aist ti:/: trà đá

Từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khác


Có các từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống nào? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé:

Water /ˈwɔːtə/: nước
Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə/: nước khoáng
Still water /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
Sparkling water /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
Fruit juice /fru:t dʤu:s/: nước trái cây
Pineapple juice /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước ép dứa
Orange juice /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam ép
Tomato juice /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước ép cà chua
Smoothies /ˈsmuːðiz/: sinh tố
Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/ : sinh tố dâu tây
Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
Tomato smoothie /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz/: sinh tố cà chua
Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố sapoche
Lemonade /,lemə’neid/ : nước chanh
Cola / coke /kouk/: coca cola
Squash /skwɔʃ/: nước ép
Orange squash /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
Milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
Cocoa /’koukou/: ca cao
Hot chocolate /hɒt ‘tʃɔkəlit/: sô cô la nóng

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ


Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

Excuse me, how can I help you?: Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn?
This is the menu. What would you like to drink?: Đây là menu. Bạn muốn uống gì?
Do you want to add ice or increase the size?: Bạn có muốn thêm đá hoặc tăng size không?
Do you drink here or take away?: Bạn dùng đồ uống ở đây hay mang đi?
If you like tea, you can try some tea lines at our shop such as peach tea, oolong tea, green tea, ..: Nếu thích trà thì bạn có thể thử một vài dòng trà ở quán chúng tôi như trà đào, trà olong, trà xanh,..
Would you like to add some cake?: Quý khách có muốn dùng thêm với bánh ngọt không?
Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?: Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?
Please wait for me 5 minutes. Your coffee will be right here: Làm ơn đợi tôi 5 phút nhé. Cafe của bạn sẽ có ngay đây.

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng


Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

Hello, are there any good drinks here?: Xin chào, ở đây có đồ uống nào ngon không?
Excuse me, can you lend me the menu?: Xin lỗi, bạn cho tôi mượn menu được không?
Excuse me, I’d like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.
I would like to order a cup of peach orange lemongrass tea with less sugar: Tôi muốn gọi một ly trà đào cam sả ít đường.
Can I have a glass of water, please: Làm ơn cho tôi một cốc nước lọc.
Get me a big size milk tea and take it away: Lấy cho tôi một ly trà sữa size lớn và mang đi.
Is there a big size here?: Ở đây có size lớn không?
Do you sell alcoholic beverages here? I want to order a glass of Whiskey: Ở đây có bán đồ uống có cồn không? Tôi muốn gọi một ly Whisky.
This coffee is a bit bitter. Can you give me a little more sugar?: Cà phê này hơi đắng. Bạn có thể cho tôi thêm một chút đường không?

Đoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uống

Đoạn hội thoại 1


A: Hi, what would you like to use?
B: Do you have any good drinks at your shop?
A: You can try our best sellers such as: orange lemongrass peach tea, yellow lotus tea, pink milk tea,… or our new drinks here.
B: Then give me a peach orange lemongrass tea.
A: Do you want to reduce sugar, reduce ice or add some topping?
B: Please add white foot and reduce sugar for me.
A: Alright. Do you want to eat here or take it away?
B: I use it here.
A: Yes, please wait a moment.
Dịch:
A: Xin chào, bạn muốn dùng gì ạ?
B: Quán bạn có đồ uống gì ngon không?
A: Bạn có thể thử các dòng best seller của quán như: trà đào cam sả, trà sen vàng, hồng trà sữa,… hoặc các đồ uống mới của chúng tôi ở bên đây.
B: Vậy cho tôi một trà đào cam sả.
A: Bạn muốn giảm đường, giảm đá hoặc thêm topping gì không?
B: Thêm trân châu trắng và giảm đường giúp mình nhé.
A: Được thôi. Bạn muốn dùng ở đây hay mang đi.
B: Mình dùng ở đây.
A: Vâng, bạn vui lòng đợi mình 1 lát nhé.

Đoạn hội thoại 2


A: Hi, what would you like to drink?
B: Excuse me, can I borrow the menu?
A: Here’s yours.
B: Give me a cocktail.
A: What kind of cocktail do you want?
B: Hmm, I don’t know which one suits me. Can you introduce me?
A: Then you can try Blue Hawaii. It is a tropical cocktail with alcohol, pineapple juice with a mixture of sweet and salty. Helps stimulate your taste buds very well.
B: That sounds interesting. So I’ll try it.
A: Yes. So what else would you like to use?
B: No, I’ll call later if I have something.
Dịch:
A: Xin chào, bạn muốn uống gì?
B: Xin lỗi, tôi có thể mượn menu được không?
A: Của bạn đây.
B: Cho mình một ly rượu cocktail.
A: Bạn muốn loại cocktail nào?
B: Hmm, tôi không biết loại nào hợp với mình. Bạn có thể giới thiệu cho tôi được không?
A: Vậy thì bạn có thể thử Blue Hawaii. Nó là loại cocktail nhiệt đới với cồn, nước ép dứa với vị mặn ngọt lẫn lộn. Giúp kích thích vị giác của bạn rất tốt.
B: Nghe thú vị đấy. Vậy tôi sẽ thử nó.
A: Vâng. Vậy bạn muốn dùng thêm gì nữa không?
B: Không, có gì lát mình gọi thêm nhé.Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống để bạn tham khảo. Hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng. Bên cạnh đó, đừng quên tham gia bài test trình độ tiếng Anh online tại LIT Academy để đánh giá chính xác và nhanh chóng khả năng của mình, từ đó xây dựng lộ trình học tập phù hợp.
Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ MÙA HÈ
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀY TẾT
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ QUÊ HƯƠNG

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ ĐỒ UỐNG

Không chỉ các bartender mà thực tế ai cũng nên trang bị cho mình những từ vựng tiếng Anh về đồ uống. Đặc biệt, khi đi du lịch, việc nắm vững từ vựng về đồ uống sẽ giúp bạn nhận biết tên gọi, cách gọi và tự tin giao tiếp tại các nhà hàng quốc tế. Hãy cùng LIT Academy khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

Đồ uống có cồn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy hãy cùng LIT Academy tìm hiểu từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ uống có cồn ngay dưới đây nhé:

  • Wine /waɪn/: rượu vang
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/: sâm-panh
  • Beer /bɪə(r)/: bia
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Lager /ˈlɑːɡə(r)/: bia vàng
  • Vodka /ˈvɒdkə/: rượu vodka
  • Whisky /ˈwɪski/: rượu Whisky
  • Red wine /red waɪn/: rượu vang đỏ
  • White wine /waɪt waɪn/: rượu vang trắng
  • Aperitif /əˌperəˈtiːf/: rượu khai vị
  • Brandy /ˈbrændi/: rượu bren-đi
  • Lime cordial /laɪm ˈkɔːdiəl/: rượu chanh
  • Cider /saɪdə(r)/: rượu táo
  • Cocktail /ˈkɒkteɪl/: cốc tai
  • Rum /rʌm/: rượu rum
  • Gin /dʒɪn/: rượu gin
  • Liqueur /lɪˈkjʊə(r)/: rượu mùi
  • Martini /mɑːˈtiːni/: rượu mác-ti-ni
  • Rosé /rəʊz/: rượu nho hồng
  • Sparkling wine /spɑːklɪŋ waɪn/: rượu có ga
  • Shandy /ˈʃændi/: bia pha nước chanh

Từ vựng tiếng Anh về cafe

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về cafe ngay dưới đây nhé:

  • Coffee /ˈkɒfi/: cà phê
  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
  • White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
  • Filter coffee /ˈfɪltə(r) ˈkɒfi/: cà phê nguyên chất
  • Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɒfi/: cà phê hòa tan
  • Decaf coffee /ˈdiːkæf/ : cà phê lọc cafein
  • Egg coffee /eɡ ˈkɒfi/: cà phê trứng
  • Phin coffee /ˈkɒfi/: cà phê phin
  • Weasel coffee /ˈwiːzl ˈkɒfi/ : cà phê chồn
  • Espresso /eˈspresəʊ/: cà phê đậm đặc
  • Americano /əˌmerɪˈkɑːnəʊ/: cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng
  • Cappuccino /ˌkæpəˈtʃiːnəʊ/: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
  • Latte /lɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý,
  • Irish /ˈaɪrɪʃ/: cà phê theo kiểu của Ireland
  • Macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/: cà phê bọt sữa
  • Mocha /ˈmɒkə/: cà phê sữa thêm bột ca-cao

Từ vựng tiếng Anh về trà

  • Tea /tiː/: trà (chè)
  • Green tea /ɡriːn tiː/: trà xanh
  • Black tea /blæk tiː/: trà đen
  • Earl Grey tea /ɜːl ɡreɪ tiː/: trà bá tước
  • Olong tea /tiː/: trà ô long
  • Milk tea /mɪlk tiː/: trà sữa
  • Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa trân châu
  • Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: trà thảo mộc
  • Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
  • Iced tea /aist ti:/: trà đá

Từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khác

Có các từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống nào? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé:

  • Water /ˈwɔːtə/: nước
  • Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə/: nước khoáng
  • Still water /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
  • Sparkling water /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
  • Fruit juice /fru:t dʤu:s/: nước trái cây
  • Pineapple juice /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước ép dứa
  • Orange juice /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam ép
  • Tomato juice /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước ép cà chua
  • Smoothies /ˈsmuːðiz/: sinh tố
  • Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/ : sinh tố dâu tây
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Tomato smoothie /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz/: sinh tố cà chua
  • Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố sapoche
  • Lemonade /,lemə’neid/ : nước chanh
  • Cola / coke /kouk/: coca cola
  • Squash /skwɔʃ/: nước ép
  • Orange squash /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
  • Milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
  • Cocoa /’koukou/: ca cao
  • Hot chocolate /hɒt ‘tʃɔkəlit/: sô cô la nóng

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ

Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Excuse me, how can I help you?: Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • This is the menu. What would you like to drink?: Đây là menu. Bạn muốn uống gì?
  • Do you want to add ice or increase the size?: Bạn có muốn thêm đá hoặc tăng size không?
  • Do you drink here or take away?: Bạn dùng đồ uống ở đây hay mang đi?
  • If you like tea, you can try some tea lines at our shop such as peach tea, oolong tea, green tea, ..: Nếu thích trà thì bạn có thể thử một vài dòng trà ở quán chúng tôi như trà đào, trà olong, trà xanh,..
  • Would you like to add some cake?: Quý khách có muốn dùng thêm với bánh ngọt không?
  • Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?: Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?
  • Please wait for me 5 minutes. Your coffee will be right here: Làm ơn đợi tôi 5 phút nhé. Cafe của bạn sẽ có ngay đây.

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng

Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Hello, are there any good drinks here?: Xin chào, ở đây có đồ uống nào ngon không?
  • Excuse me, can you lend me the menu?: Xin lỗi, bạn cho tôi mượn menu được không?
  • Excuse me, I'd like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.
  • I would like to order a cup of peach orange lemongrass tea with less sugar: Tôi muốn gọi một ly trà đào cam sả ít đường.
  • Can I have a glass of water, please: Làm ơn cho tôi một cốc nước lọc.
  • Get me a big size milk tea and take it away: Lấy cho tôi một ly trà sữa size lớn và mang đi.
  • Is there a big size here?: Ở đây có size lớn không?
  • Do you sell alcoholic beverages here? I want to order a glass of Whiskey: Ở đây có bán đồ uống có cồn không? Tôi muốn gọi một ly Whisky.
  • This coffee is a bit bitter. Can you give me a little more sugar?: Cà phê này hơi đắng. Bạn có thể cho tôi thêm một chút đường không?

Đoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uống

Đoạn hội thoại 1

A: Hi, what would you like to use?

B: Do you have any good drinks at your shop?

A: You can try our best sellers such as: orange lemongrass peach tea, yellow lotus tea, pink milk tea,... or our new drinks here.

B: Then give me a peach orange lemongrass tea.

A: Do you want to reduce sugar, reduce ice or add some topping?

B: Please add white foot and reduce sugar for me.

A: Alright. Do you want to eat here or take it away?

B: I use it here.

A: Yes, please wait a moment.

Dịch:

A: Xin chào, bạn muốn dùng gì ạ?

B: Quán bạn có đồ uống gì ngon không?

A: Bạn có thể thử các dòng best seller của quán như: trà đào cam sả, trà sen vàng, hồng trà sữa,... hoặc các đồ uống mới của chúng tôi ở bên đây.

B: Vậy cho tôi một trà đào cam sả.

A: Bạn muốn giảm đường, giảm đá hoặc thêm topping gì không?

B: Thêm trân châu trắng và giảm đường giúp mình nhé.

A: Được thôi. Bạn muốn dùng ở đây hay mang đi.

B: Mình dùng ở đây.

A: Vâng, bạn vui lòng đợi mình 1 lát nhé.

Đoạn hội thoại 2

A: Hi, what would you like to drink?

B: Excuse me, can I borrow the menu?

A: Here's yours.

B: Give me a cocktail.

A: What kind of cocktail do you want?

B: Hmm, I don't know which one suits me. Can you introduce me?

A: Then you can try Blue Hawaii. It is a tropical cocktail with alcohol, pineapple juice with a mixture of sweet and salty. Helps stimulate your taste buds very well.

B: That sounds interesting. So I'll try it.

A: Yes. So what else would you like to use?

B: No, I'll call later if I have something.

Dịch:

A: Xin chào, bạn muốn uống gì?

B: Xin lỗi, tôi có thể mượn menu được không?

A: Của bạn đây.

B: Cho mình một ly rượu cocktail.

A: Bạn muốn loại cocktail nào?

B: Hmm, tôi không biết loại nào hợp với mình. Bạn có thể giới thiệu cho tôi được không?

A: Vậy thì bạn có thể thử Blue Hawaii. Nó là loại cocktail nhiệt đới với cồn, nước ép dứa với vị mặn ngọt lẫn lộn. Giúp kích thích vị giác của bạn rất tốt.

B: Nghe thú vị đấy. Vậy tôi sẽ thử nó.

A: Vâng. Vậy bạn muốn dùng thêm gì nữa không?

B: Không, có gì lát mình gọi thêm nhé.

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống để bạn tham khảo. Hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng. Bên cạnh đó, đừng quên tham gia bài test trình độ tiếng Anh online tại LIT Academy để đánh giá chính xác và nhanh chóng khả năng của mình, từ đó xây dựng lộ trình học tập phù hợp.

Không chỉ các bartender mà thực tế ai cũng nên trang bị cho mình những từ vựng tiếng Anh về đồ uống. Đặc biệt, khi đi du lịch, việc nắm vững từ vựng về đồ uống sẽ giúp bạn nhận biết tên gọi, cách gọi và tự tin giao tiếp tại các nhà hàng quốc tế. Hãy cùng LIT Academy khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

Mục lục

Từ vựng tiếng Anh về đồ uốngTừ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồnTừ vựng tiếng Anh về cafeTừ vựng tiếng Anh về tràTừ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khácMẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uốngMẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụMẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàngĐoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uốngĐoạn hội thoại 1Đoạn hội thoại 2

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

Đồ uống có cồn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy hãy cùng LIT Academy tìm hiểu từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ uống có cồn ngay dưới đây nhé:

Wine /waɪn/: rượu vang
Champagne /ʃæmˈpeɪn/: sâm-panh
Beer /bɪə(r)/: bia
Ale /eɪl/: bia tươi
Lager /ˈlɑːɡə(r)/: bia vàng
Vodka /ˈvɒdkə/: rượu vodka
Whisky /ˈwɪski/: rượu Whisky
Red wine /red waɪn/: rượu vang đỏ
White wine /waɪt waɪn/: rượu vang trắng
Aperitif /əˌperəˈtiːf/: rượu khai vị
Brandy /ˈbrændi/: rượu bren-đi
Lime cordial /laɪm ˈkɔːdiəl/: rượu chanh
Cider /saɪdə(r)/: rượu táo
Cocktail /ˈkɒkteɪl/: cốc tai
Rum /rʌm/: rượu rum
Gin /dʒɪn/: rượu gin
Liqueur /lɪˈkjʊə(r)/: rượu mùi
Martini /mɑːˈtiːni/: rượu mác-ti-ni
Rosé /rəʊz/: rượu nho hồng
Sparkling wine /spɑːklɪŋ waɪn/: rượu có ga
Shandy /ˈʃændi/: bia pha nước chanh

Từ vựng tiếng Anh về cafe


Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về cafe ngay dưới đây nhé:

Coffee /ˈkɒfi/: cà phê
Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
Filter coffee /ˈfɪltə(r) ˈkɒfi/: cà phê nguyên chất
Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɒfi/: cà phê hòa tan
Decaf coffee /ˈdiːkæf/ : cà phê lọc cafein
Egg coffee /eɡ ˈkɒfi/: cà phê trứng
Phin coffee /ˈkɒfi/: cà phê phin
Weasel coffee /ˈwiːzl ˈkɒfi/ : cà phê chồn
Espresso /eˈspresəʊ/: cà phê đậm đặc
Americano /əˌmerɪˈkɑːnəʊ/: cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng
Cappuccino /ˌkæpəˈtʃiːnəʊ/: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
Latte /lɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý,
Irish /ˈaɪrɪʃ/: cà phê theo kiểu của Ireland
Macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/: cà phê bọt sữa
Mocha /ˈmɒkə/: cà phê sữa thêm bột ca-cao

Từ vựng tiếng Anh về trà

Tea /tiː/: trà (chè)
Green tea /ɡriːn tiː/: trà xanh
Black tea /blæk tiː/: trà đen
Earl Grey tea /ɜːl ɡreɪ tiː/: trà bá tước
Olong tea /tiː/: trà ô long
Milk tea /mɪlk tiː/: trà sữa
Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa trân châu
Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: trà thảo mộc
Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
Iced tea /aist ti:/: trà đá

Từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khác


Có các từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống nào? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé:

Water /ˈwɔːtə/: nước
Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə/: nước khoáng
Still water /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
Sparkling water /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
Fruit juice /fru:t dʤu:s/: nước trái cây
Pineapple juice /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước ép dứa
Orange juice /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam ép
Tomato juice /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước ép cà chua
Smoothies /ˈsmuːðiz/: sinh tố
Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/ : sinh tố dâu tây
Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
Tomato smoothie /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz/: sinh tố cà chua
Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố sapoche
Lemonade /,lemə’neid/ : nước chanh
Cola / coke /kouk/: coca cola
Squash /skwɔʃ/: nước ép
Orange squash /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
Milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
Cocoa /’koukou/: ca cao
Hot chocolate /hɒt ‘tʃɔkəlit/: sô cô la nóng

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ


Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

Excuse me, how can I help you?: Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn?
This is the menu. What would you like to drink?: Đây là menu. Bạn muốn uống gì?
Do you want to add ice or increase the size?: Bạn có muốn thêm đá hoặc tăng size không?
Do you drink here or take away?: Bạn dùng đồ uống ở đây hay mang đi?
If you like tea, you can try some tea lines at our shop such as peach tea, oolong tea, green tea, ..: Nếu thích trà thì bạn có thể thử một vài dòng trà ở quán chúng tôi như trà đào, trà olong, trà xanh,..
Would you like to add some cake?: Quý khách có muốn dùng thêm với bánh ngọt không?
Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?: Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?
Please wait for me 5 minutes. Your coffee will be right here: Làm ơn đợi tôi 5 phút nhé. Cafe của bạn sẽ có ngay đây.

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng


Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

Hello, are there any good drinks here?: Xin chào, ở đây có đồ uống nào ngon không?
Excuse me, can you lend me the menu?: Xin lỗi, bạn cho tôi mượn menu được không?
Excuse me, I’d like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.
I would like to order a cup of peach orange lemongrass tea with less sugar: Tôi muốn gọi một ly trà đào cam sả ít đường.
Can I have a glass of water, please: Làm ơn cho tôi một cốc nước lọc.
Get me a big size milk tea and take it away: Lấy cho tôi một ly trà sữa size lớn và mang đi.
Is there a big size here?: Ở đây có size lớn không?
Do you sell alcoholic beverages here? I want to order a glass of Whiskey: Ở đây có bán đồ uống có cồn không? Tôi muốn gọi một ly Whisky.
This coffee is a bit bitter. Can you give me a little more sugar?: Cà phê này hơi đắng. Bạn có thể cho tôi thêm một chút đường không?

Đoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uống

Đoạn hội thoại 1


A: Hi, what would you like to use?
B: Do you have any good drinks at your shop?
A: You can try our best sellers such as: orange lemongrass peach tea, yellow lotus tea, pink milk tea,… or our new drinks here.
B: Then give me a peach orange lemongrass tea.
A: Do you want to reduce sugar, reduce ice or add some topping?
B: Please add white foot and reduce sugar for me.
A: Alright. Do you want to eat here or take it away?
B: I use it here.
A: Yes, please wait a moment.
Dịch:
A: Xin chào, bạn muốn dùng gì ạ?
B: Quán bạn có đồ uống gì ngon không?
A: Bạn có thể thử các dòng best seller của quán như: trà đào cam sả, trà sen vàng, hồng trà sữa,… hoặc các đồ uống mới của chúng tôi ở bên đây.
B: Vậy cho tôi một trà đào cam sả.
A: Bạn muốn giảm đường, giảm đá hoặc thêm topping gì không?
B: Thêm trân châu trắng và giảm đường giúp mình nhé.
A: Được thôi. Bạn muốn dùng ở đây hay mang đi.
B: Mình dùng ở đây.
A: Vâng, bạn vui lòng đợi mình 1 lát nhé.

Đoạn hội thoại 2


A: Hi, what would you like to drink?
B: Excuse me, can I borrow the menu?
A: Here’s yours.
B: Give me a cocktail.
A: What kind of cocktail do you want?
B: Hmm, I don’t know which one suits me. Can you introduce me?
A: Then you can try Blue Hawaii. It is a tropical cocktail with alcohol, pineapple juice with a mixture of sweet and salty. Helps stimulate your taste buds very well.
B: That sounds interesting. So I’ll try it.
A: Yes. So what else would you like to use?
B: No, I’ll call later if I have something.
Dịch:
A: Xin chào, bạn muốn uống gì?
B: Xin lỗi, tôi có thể mượn menu được không?
A: Của bạn đây.
B: Cho mình một ly rượu cocktail.
A: Bạn muốn loại cocktail nào?
B: Hmm, tôi không biết loại nào hợp với mình. Bạn có thể giới thiệu cho tôi được không?
A: Vậy thì bạn có thể thử Blue Hawaii. Nó là loại cocktail nhiệt đới với cồn, nước ép dứa với vị mặn ngọt lẫn lộn. Giúp kích thích vị giác của bạn rất tốt.
B: Nghe thú vị đấy. Vậy tôi sẽ thử nó.
A: Vâng. Vậy bạn muốn dùng thêm gì nữa không?
B: Không, có gì lát mình gọi thêm nhé.Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống để bạn tham khảo. Hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng. Bên cạnh đó, đừng quên tham gia bài test trình độ tiếng Anh online tại LIT Academy để đánh giá chính xác và nhanh chóng khả năng của mình, từ đó xây dựng lộ trình học tập phù hợp.
Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ MÙA HÈ
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀY TẾT
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – VỀ QUÊ HƯƠNG

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Liên Quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *