Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
bethemestore2-header-icon4
Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
7 Tháng 1, 2025
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp- Ở SÂN BAY
10 Tháng 1, 2025

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ

Việc học 100 từ vựng về các vật dụng trong nhà bằng tiếng Anh có thực sự khó khăn không? Cùng LIT Academy  khám phá ngay những từ vựng này qua bài viết sau. Khi nắm vững chúng, bạn sẽ dễ dàng tham gia các cuộc hội thoại liên quan đến nhà cửa và đồ dùng. Cùng bắt đầu hành trình học từ vựng thú vị này ngay thôi!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà là những từ rất phổ biến. Bạn nên học chúng theo từng khu vực trong nhà để dễ dàng ghi nhớ hơn.

Các từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng khách

Phòng khách là khu vực trung tâm của ngôi nhà, nơi tiếp đón khách đến chơi và cũng là không gian để các thành viên trong gia đình quây quần bên nhau. Dưới đây, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng phổ biến về đồ đạc trong phòng khách.

  • Clock /klɒk/: đồng hồ
  • Coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  • End table: bàn vuông ít thường để tại góc phòng
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
  • Rug /rʌɡ/: thảm trải sàn
  • Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
  • Frame /freɪm/: sườn ảnh
  • Lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
  • Log /lɒɡ/: củi
  • Mantel /ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
  • Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Sound system: dàn âm thanh
  • Speaker /ˈspiːkə(r)/: loa
  • Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
  • Step /step/: bậc thang
  • Stereo system /steriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
  • Wall /wɔːl/: tường
  • Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường

Những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng phòng ngủ

Phòng ngủ là không gian riêng tư của mội cá nhân. Không gian phòng ngủ tuy nhỏ nhưng cũng có khá nhiều đồ đạc. Cùng điểm qua gian phòng ngủ của mình xem có gì sau đây.

  • Lamp /læmp/: Đèn
  • Cushion /’kuʃn/: Gối tựa lưng
  • Fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: Ga bọc
  • Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
  • Duvet cover /ˈduːveɪ ˈkʌvə/: Vỏ bọc chăn bông
  • Blanket /ˈblæŋkɪt/: Chăn, mền
  • Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: Bàn trang điểm
  • Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn nhỏ bên cạnh giường
  • Mirror /ˈmɪrə/: Gương
  • Carpet /’kɑ:pit/: Thảm
  • Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
  • Slippers /ˈslɪpəz/: Dép đi trong phòng
  • Bed /bɛd/: Giường
  • Bed sheet /bɛd ʃiːt/: Lót giường
  • Drap: Ga giường
  • Flat sheet /flæt//ʃi:t/: Ga phủ
  • Curtain /’kə:tn/: Rèm cửa
  • Mattress /ˈmætrɪs/: Nệm
  • Pillow /ˈpɪləʊ/: Gối
  • Barier matting: Thảm chùi chân
  • Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: Tủ quần áo
  • Bedspread /ˈbɛdsprɛd/: Khăn trải giường
  • Headboard /’hedbɔ:d/: Tấm bảng tại phía đầu giường
  • Wallpaper /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
  • Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp chứa đồ trang sức
  • Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
  • Key tape /kiː teɪp/: Thẻ chìa khóa
  • Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: Áo choàng

Từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng bếp

Phòng bếp là nơi để nấu ăn, quây quần của cả gia đình. Không gian này có vô số đồ đạc khác nhau. Bạn có thể tham khảo các từ vựng cơ bản trong phòng bếp như sau: 

  • Tablespoon /ˈteɪblspuːn /: Thìa to
  • Spoon /spu:n/: Thìa
  • Soup spoon /suːp spuːn/: Thìa ăn súp
  • Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn /: Thìa gỗ
  • Teaspoon /ˈtiːˌspuːn /: Thìa nhỏ
  • Glass /glɑ:s/: Cốc thủy tinh
  • Bowl /boul/: Bát
  • Chopsticks /ˈʧɒpstɪks /: Đũa
  • Crockery /ˈkrɒkəri /: Bát đĩa sứ
  • Saucer /ˈsɔːsə/: Đĩa đựng chén
  • Dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/: Thìa ăn đồ tráng miệng
  • Fork /fɔːk/: Dĩa
  • Soup ladle /suːp ˈleɪdl/: Cái môi (để múc canh)
  • Cup /kʌp/: Chén
  • Plate /pleit/: Đĩa
  • Broiler /’brɔilə/: Vỉ sắt để nướng thịt
  • Oven gloves /ˈʌvn glʌvz/: Găng tay dùng cho lò sưởi
  • Chopping board /ˈʧɒpɪŋ bɔːd/: Thớt
  • Grater /’greitə/: Cái nạo
  • Corkscrew /’kɔ:kskru:/: Cái mở chai rượu
  • Grill /gril/: Vỉ nướng
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: Cái mở chai bia
  • Corer /’kɔ:rə/: Đồ lấy lõi hoa quả
  • Tray /trei/: Cái khay, mâm
  • Colander /’kʌlində/: Cái rổ
  • Kitchen foil /ˈkɪʧɪn fɔɪl /: Giấy bạc gói thức ăn
  • Oven cloth /ˈʌvn klɒθ /: Khăn lót lò
  • Tea towel /tiː ˈtaʊəl /: Khăn lau chén
  • Kitchen scales /ˈkɪʧɪn skeɪlz /: Cân thực phẩm
  • Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn /: Chảo rán
  • Pot /pɔt/: Nồi to
  • Scouring pad /ˈskaʊərɪŋ pæd/: Miếng rửa bát
  • Apron /’eiprən/: Tạp dề
  • Steamer /’sti:mə/: Nồi hấp
  • Spatula /’spæt∫ulə/: Dụng cụ trộn bột
  • Burner /’bə:nə/: Bật lửa
  • Kitchen roll /ˈkɪʧɪn rəʊl/: Giấy lau bếp
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: Nước rửa bát
  • Saucepan /ˈsɔːspən/: Cái nồi
  • Pot holder /pɒt ˈhəʊldə/: Miếng lót nồi
  • Sieve /siv/: Cái rây
  • Peeler /’pi:lə/: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
  • Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp
  • Jar /dʒɑ:/: Lọ thủy tinh
  • Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn /: Cái cán bột

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà vệ sinh

Nhà vệ sinh có rất nhiều đồ dùng. Bạn có thể nhớ một số từ cơ bản ngày sau đây:

  • Bath towel /bɑːθtaʊəl/: khăn tắm
  • Bleach /bliːtʃ/ thuốc tẩy trắng
  • Broom /bruːm/ chổi
  • Clothes line /kləʊðz laɪn/ dây phơi quần áo
  • Clothes pin /kləʊðz pɪn/ cái kẹp để phơi quần áo
  • comb /kəʊm/  cái lược
  • dirty clothes hamper /ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pəʳ/ giỏ mây đựng quần áo bẩn
  • dryer /ˈdraɪ.əʳ/ máy sấy khô
  • dustpan /ˈdʌst.pæn/ cái hót rác
  • electric razor: dao cạo râu điện
  • Facecloth : Khăn mặt
  • Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: vỉ ruồi
  • Garbage /ˈgɑː.bɪdʒ/: rác
  • Trash /træʃ/: rác
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc phơi
  • Iron /aɪən/: bàn là
  • Ironing board /ˈaɪə.nɪŋ bɔːd/: bàn để là quần áo
  • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: bật lửa
  • Matchbook /’mætʃbʊk/: hộp diêm
  • Mirror /ˈmɪrə(r)/: Gương soi
  • Mop /mɒp/: cây lau nhà
  • Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
  • Razor /’reizə /: dao cạo râu
  • Scrub brush /skrʌb brʌʃ/: bàn chải giặt
  • Shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
  • Sink /sɪŋk/: bồn rửa mặt
  • Soap /səʊp/: xà phòng
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Spray bottle /spreɪ ˈbɒt.ļ/: bình xịt
  • Toilet paper : giấy vệ sinh
  • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
  • Towel /’tauəl/: khăn tắm
  • Trash bag /træʃ bæg/: bao đựng rác
  • Trash can /træʃ kæn/: thùng rác
  • Vacuum cleaner/ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/: máy hút bụi
  • Washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/: khăn mặt
  • Washing machine /wɑʃɪŋ məˈʃiːn/: máy giặt

Mẫu câu giới thiệu chủ đề nhà cửa

Nắm được từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh, bạn cần tham khảo thêm các mẫu câu để thực hiện hội thoại. Chúng ta có mấy mẫu câu sau:

  • In my house, there is/are… – Trong nhà tôi có …

In my house, there are four rooms, one bedroom, one living room, one kitchen, one bathroom. – Trong nhà tôi, có 4 phòng, một phòng ngủ, một phòng khách, một phòng bếp, một phòng tắm.

  • My house/flat is located/ apartment /in + name of a place – Nhà/căn hộ của mình ở/tọa lạc/trong + tên địa điểm

My house is in a very beautiful building in Can Tho (Căn hộ của mình trong một tòa nhà rất đẹp ở Cần Thơ).

Bài mẫu tả về nhà cửa trong tiếng Anh

Khi đã có nhiều từ vựng về đồ dùng trong nhà. Bạn đã có thể tự tin tin viết về ngôi nhà của mình. Cùng tham khảo một số mẫu bài viết sau.

Bài số 1

Home is the best place on earth. This is where we are born, grow up, and stick with many memories. My home is in the small countryside. It’s not too big but big enough for family members to live together. It is a house designed and built by my father. The house is green, 2 floors high. The first floor is the living room and the dining room. In the living room, my dad displayed essential items such as furniture, television, shelves, cabinets. Every day, my mother used to put different types of coughs to decorate the room. Up to the 2nd floor of the house is my bedroom and my parents. They are facing each other.

In front of the house was a very large courtyard where the children played every day. There is also a cool green vegetable garden and an aquarium. In front of my house is a very big jackfruit tree. This tree my father planted over 10 years ago. It has a lot of fruit. As you can see, my house is simple and peaceful, isn’t it? I love my house so much!

Bài số 2

My house is a cottage not far from the sea. In the first-floor, it’s 3 rooms. The first room is my living-room, with a blue sofa, a beige armchair and a coffee table. There is a windows with a view of the garden. There is in my house a fully-equipped kitchen, with a fridge, and a door to the garden. There is in bath-room with a shower and a toilet. And there is a study-room with a desk and my computer. Next to the study-room is a balcony with a view of the sea. In the garden, there are a lot of trees with fruits. The walls of my house are white, I love it. My house is really beautiful.

Từ vựng về đồ dùng trong nhà trong tiếng Anh rất đa dạng. Bạn cần có kho từng vựng gợi ý đúng chuẩn. Vì thế 100 từ vựng được LIT Academy gợi ý, chính là điều bạn cần nhất. Học hết các từ vựng trên, bạn đã có đủ hành trang cơ bản giao tiếp về chủ đề này. 

>> Xem thêm

Việc học 100 từ vựng về các vật dụng trong nhà bằng tiếng Anh có thực sự khó khăn không? Cùng LIT Academy  khám phá ngay những từ vựng này qua bài viết sau. Khi nắm vững chúng, bạn sẽ dễ dàng tham gia các cuộc hội thoại liên quan đến nhà cửa và đồ dùng. Cùng bắt đầu hành trình học từ vựng thú vị này ngay thôi!

Mục lục

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhàCác từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng kháchNhững từ vựng tiếng Anh về đồ dùng phòng ngủTừ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng bếpTừ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà vệ sinhMẫu câu giới thiệu chủ đề nhà cửaBài mẫu tả về nhà cửa trong tiếng AnhBài số 1Bài số 2>> Xem thêm

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà là những từ rất phổ biến. Bạn nên học chúng theo từng khu vực trong nhà để dễ dàng ghi nhớ hơn.

Các từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng khách

Phòng khách là khu vực trung tâm của ngôi nhà, nơi tiếp đón khách đến chơi và cũng là không gian để các thành viên trong gia đình quây quần bên nhau. Dưới đây, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng phổ biến về đồ đạc trong phòng khách.

Clock /klɒk/: đồng hồ
Coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
End table: bàn vuông ít thường để tại góc phòng
Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
Rug /rʌɡ/: thảm trải sàn
Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
Frame /freɪm/: sườn ảnh
Lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
Log /lɒɡ/: củi
Mantel /ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
Sound system: dàn âm thanh
Speaker /ˈspiːkə(r)/: loa
Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
Step /step/: bậc thang
Stereo system /steriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
Wall /wɔːl/: tường
Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường

Những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng phòng ngủ


Phòng ngủ là không gian riêng tư của mội cá nhân. Không gian phòng ngủ tuy nhỏ nhưng cũng có khá nhiều đồ đạc. Cùng điểm qua gian phòng ngủ của mình xem có gì sau đây.

Lamp /læmp/: Đèn
Cushion /’kuʃn/: Gối tựa lưng
Fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: Ga bọc
Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
Duvet cover /ˈduːveɪ ˈkʌvə/: Vỏ bọc chăn bông
Blanket /ˈblæŋkɪt/: Chăn, mền
Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: Bàn trang điểm
Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn nhỏ bên cạnh giường
Mirror /ˈmɪrə/: Gương
Carpet /’kɑ:pit/: Thảm
Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
Slippers /ˈslɪpəz/: Dép đi trong phòng
Bed /bɛd/: Giường
Bed sheet /bɛd ʃiːt/: Lót giường
Drap: Ga giường
Flat sheet /flæt//ʃi:t/: Ga phủ
Curtain /’kə:tn/: Rèm cửa
Mattress /ˈmætrɪs/: Nệm
Pillow /ˈpɪləʊ/: Gối
Barier matting: Thảm chùi chân
Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: Tủ quần áo
Bedspread /ˈbɛdsprɛd/: Khăn trải giường
Headboard /’hedbɔ:d/: Tấm bảng tại phía đầu giường
Wallpaper /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp chứa đồ trang sức
Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
Key tape /kiː teɪp/: Thẻ chìa khóa
Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: Áo choàng

Từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng bếp

Phòng bếp là nơi để nấu ăn, quây quần của cả gia đình. Không gian này có vô số đồ đạc khác nhau. Bạn có thể tham khảo các từ vựng cơ bản trong phòng bếp như sau: 

Tablespoon /ˈteɪblspuːn /: Thìa to
Spoon /spu:n/: Thìa
Soup spoon /suːp spuːn/: Thìa ăn súp
Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn /: Thìa gỗ
Teaspoon /ˈtiːˌspuːn /: Thìa nhỏ
Glass /glɑ:s/: Cốc thủy tinh
Bowl /boul/: Bát
Chopsticks /ˈʧɒpstɪks /: Đũa
Crockery /ˈkrɒkəri /: Bát đĩa sứ
Saucer /ˈsɔːsə/: Đĩa đựng chén
Dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/: Thìa ăn đồ tráng miệng
Fork /fɔːk/: Dĩa
Soup ladle /suːp ˈleɪdl/: Cái môi (để múc canh)
Cup /kʌp/: Chén
Plate /pleit/: Đĩa
Broiler /’brɔilə/: Vỉ sắt để nướng thịt
Oven gloves /ˈʌvn glʌvz/: Găng tay dùng cho lò sưởi
Chopping board /ˈʧɒpɪŋ bɔːd/: Thớt
Grater /’greitə/: Cái nạo
Corkscrew /’kɔ:kskru:/: Cái mở chai rượu
Grill /gril/: Vỉ nướng
Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: Cái mở chai bia

Corer /’kɔ:rə/: Đồ lấy lõi hoa quả
Tray /trei/: Cái khay, mâm
Colander /’kʌlində/: Cái rổ
Kitchen foil /ˈkɪʧɪn fɔɪl /: Giấy bạc gói thức ăn
Oven cloth /ˈʌvn klɒθ /: Khăn lót lò
Tea towel /tiː ˈtaʊəl /: Khăn lau chén
Kitchen scales /ˈkɪʧɪn skeɪlz /: Cân thực phẩm
Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn /: Chảo rán
Pot /pɔt/: Nồi to
Scouring pad /ˈskaʊərɪŋ pæd/: Miếng rửa bát
Apron /’eiprən/: Tạp dề
Steamer /’sti:mə/: Nồi hấp
Spatula /’spæt∫ulə/: Dụng cụ trộn bột
Burner /’bə:nə/: Bật lửa
Kitchen roll /ˈkɪʧɪn rəʊl/: Giấy lau bếp
Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: Nước rửa bát
Saucepan /ˈsɔːspən/: Cái nồi
Pot holder /pɒt ˈhəʊldə/: Miếng lót nồi
Sieve /siv/: Cái rây
Peeler /’pi:lə/: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp
Jar /dʒɑ:/: Lọ thủy tinh
Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn /: Cái cán bột

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà vệ sinh


Nhà vệ sinh có rất nhiều đồ dùng. Bạn có thể nhớ một số từ cơ bản ngày sau đây:

Bath towel /bɑːθtaʊəl/: khăn tắm
Bleach /bliːtʃ/ thuốc tẩy trắng
Broom /bruːm/ chổi
Clothes line /kləʊðz laɪn/ dây phơi quần áo
Clothes pin /kləʊðz pɪn/ cái kẹp để phơi quần áo
comb /kəʊm/  cái lược
dirty clothes hamper /ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pəʳ/ giỏ mây đựng quần áo bẩn
dryer /ˈdraɪ.əʳ/ máy sấy khô
dustpan /ˈdʌst.pæn/ cái hót rác
electric razor: dao cạo râu điện
Facecloth : Khăn mặt
Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: vỉ ruồi
Garbage /ˈgɑː.bɪdʒ/: rác
Trash /træʃ/: rác
Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc phơi
Iron /aɪən/: bàn là
Ironing board /ˈaɪə.nɪŋ bɔːd/: bàn để là quần áo
Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: bật lửa
Matchbook /’mætʃbʊk/: hộp diêm
Mirror /ˈmɪrə(r)/: Gương soi
Mop /mɒp/: cây lau nhà
Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
Razor /’reizə /: dao cạo râu
Scrub brush /skrʌb brʌʃ/: bàn chải giặt
Shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
Sink /sɪŋk/: bồn rửa mặt
Soap /səʊp/: xà phòng
Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
Spray bottle /spreɪ ˈbɒt.ļ/: bình xịt
Toilet paper : giấy vệ sinh
Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
Towel /’tauəl/: khăn tắm
Trash bag /træʃ bæg/: bao đựng rác
Trash can /træʃ kæn/: thùng rác
Vacuum cleaner/ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/: máy hút bụi
Washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/: khăn mặt
Washing machine /wɑʃɪŋ məˈʃiːn/: máy giặt

Mẫu câu giới thiệu chủ đề nhà cửa

Nắm được từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh, bạn cần tham khảo thêm các mẫu câu để thực hiện hội thoại. Chúng ta có mấy mẫu câu sau:

In my house, there is/are… – Trong nhà tôi có …

In my house, there are four rooms, one bedroom, one living room, one kitchen, one bathroom. – Trong nhà tôi, có 4 phòng, một phòng ngủ, một phòng khách, một phòng bếp, một phòng tắm.

My house/flat is located/ apartment /in + name of a place – Nhà/căn hộ của mình ở/tọa lạc/trong + tên địa điểm

My house is in a very beautiful building in Can Tho (Căn hộ của mình trong một tòa nhà rất đẹp ở Cần Thơ).

Bài mẫu tả về nhà cửa trong tiếng Anh

Khi đã có nhiều từ vựng về đồ dùng trong nhà. Bạn đã có thể tự tin tin viết về ngôi nhà của mình. Cùng tham khảo một số mẫu bài viết sau.

Bài số 1

Home is the best place on earth. This is where we are born, grow up, and stick with many memories. My home is in the small countryside. It’s not too big but big enough for family members to live together. It is a house designed and built by my father. The house is green, 2 floors high. The first floor is the living room and the dining room. In the living room, my dad displayed essential items such as furniture, television, shelves, cabinets. Every day, my mother used to put different types of coughs to decorate the room. Up to the 2nd floor of the house is my bedroom and my parents. They are facing each other.
In front of the house was a very large courtyard where the children played every day. There is also a cool green vegetable garden and an aquarium. In front of my house is a very big jackfruit tree. This tree my father planted over 10 years ago. It has a lot of fruit. As you can see, my house is simple and peaceful, isn’t it? I love my house so much!

Bài số 2

My house is a cottage not far from the sea. In the first-floor, it’s 3 rooms. The first room is my living-room, with a blue sofa, a beige armchair and a coffee table. There is a windows with a view of the garden. There is in my house a fully-equipped kitchen, with a fridge, and a door to the garden. There is in bath-room with a shower and a toilet. And there is a study-room with a desk and my computer. Next to the study-room is a balcony with a view of the sea. In the garden, there are a lot of trees with fruits. The walls of my house are white, I love it. My house is really beautiful.
Từ vựng về đồ dùng trong nhà trong tiếng Anh rất đa dạng. Bạn cần có kho từng vựng gợi ý đúng chuẩn. Vì thế 100 từ vựng được LIT Academy gợi ý, chính là điều bạn cần nhất. Học hết các từ vựng trên, bạn đã có đủ hành trang cơ bản giao tiếp về chủ đề này. 

>> Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Chủ Đề: CÁC LOẠI THỰC PHẨM
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Chủ Đề: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp; CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ

Việc học 100 từ vựng về các vật dụng trong nhà bằng tiếng Anh có thực sự khó khăn không? Cùng LIT Academy  khám phá ngay những từ vựng này qua bài viết sau. Khi nắm vững chúng, bạn sẽ dễ dàng tham gia các cuộc hội thoại liên quan đến nhà cửa và đồ dùng. Cùng bắt đầu hành trình học từ vựng thú vị này ngay thôi!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà là những từ rất phổ biến. Bạn nên học chúng theo từng khu vực trong nhà để dễ dàng ghi nhớ hơn.

Các từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng khách

Phòng khách là khu vực trung tâm của ngôi nhà, nơi tiếp đón khách đến chơi và cũng là không gian để các thành viên trong gia đình quây quần bên nhau. Dưới đây, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng phổ biến về đồ đạc trong phòng khách.

  • Clock /klɒk/: đồng hồ
  • Coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  • End table: bàn vuông ít thường để tại góc phòng
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
  • Rug /rʌɡ/: thảm trải sàn
  • Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
  • Frame /freɪm/: sườn ảnh
  • Lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
  • Log /lɒɡ/: củi
  • Mantel /ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
  • Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Sound system: dàn âm thanh
  • Speaker /ˈspiːkə(r)/: loa
  • Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
  • Step /step/: bậc thang
  • Stereo system /steriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
  • Wall /wɔːl/: tường
  • Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường

Những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng phòng ngủ

Phòng ngủ là không gian riêng tư của mội cá nhân. Không gian phòng ngủ tuy nhỏ nhưng cũng có khá nhiều đồ đạc. Cùng điểm qua gian phòng ngủ của mình xem có gì sau đây.

  • Lamp /læmp/: Đèn
  • Cushion /’kuʃn/: Gối tựa lưng
  • Fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: Ga bọc
  • Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
  • Duvet cover /ˈduːveɪ ˈkʌvə/: Vỏ bọc chăn bông
  • Blanket /ˈblæŋkɪt/: Chăn, mền
  • Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: Bàn trang điểm
  • Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn nhỏ bên cạnh giường
  • Mirror /ˈmɪrə/: Gương
  • Carpet /’kɑ:pit/: Thảm
  • Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
  • Slippers /ˈslɪpəz/: Dép đi trong phòng
  • Bed /bɛd/: Giường
  • Bed sheet /bɛd ʃiːt/: Lót giường
  • Drap: Ga giường
  • Flat sheet /flæt//ʃi:t/: Ga phủ
  • Curtain /’kə:tn/: Rèm cửa
  • Mattress /ˈmætrɪs/: Nệm
  • Pillow /ˈpɪləʊ/: Gối
  • Barier matting: Thảm chùi chân
  • Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: Tủ quần áo
  • Bedspread /ˈbɛdsprɛd/: Khăn trải giường
  • Headboard /’hedbɔ:d/: Tấm bảng tại phía đầu giường
  • Wallpaper /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
  • Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp chứa đồ trang sức
  • Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
  • Key tape /kiː teɪp/: Thẻ chìa khóa
  • Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: Áo choàng

Từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng bếp

Phòng bếp là nơi để nấu ăn, quây quần của cả gia đình. Không gian này có vô số đồ đạc khác nhau. Bạn có thể tham khảo các từ vựng cơ bản trong phòng bếp như sau: 

  • Tablespoon /ˈteɪblspuːn /: Thìa to
  • Spoon /spu:n/: Thìa
  • Soup spoon /suːp spuːn/: Thìa ăn súp
  • Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn /: Thìa gỗ
  • Teaspoon /ˈtiːˌspuːn /: Thìa nhỏ
  • Glass /glɑ:s/: Cốc thủy tinh
  • Bowl /boul/: Bát
  • Chopsticks /ˈʧɒpstɪks /: Đũa
  • Crockery /ˈkrɒkəri /: Bát đĩa sứ
  • Saucer /ˈsɔːsə/: Đĩa đựng chén
  • Dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/: Thìa ăn đồ tráng miệng
  • Fork /fɔːk/: Dĩa
  • Soup ladle /suːp ˈleɪdl/: Cái môi (để múc canh)
  • Cup /kʌp/: Chén
  • Plate /pleit/: Đĩa
  • Broiler /’brɔilə/: Vỉ sắt để nướng thịt
  • Oven gloves /ˈʌvn glʌvz/: Găng tay dùng cho lò sưởi
  • Chopping board /ˈʧɒpɪŋ bɔːd/: Thớt
  • Grater /’greitə/: Cái nạo
  • Corkscrew /’kɔ:kskru:/: Cái mở chai rượu
  • Grill /gril/: Vỉ nướng
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: Cái mở chai bia
  • Corer /’kɔ:rə/: Đồ lấy lõi hoa quả
  • Tray /trei/: Cái khay, mâm
  • Colander /’kʌlində/: Cái rổ
  • Kitchen foil /ˈkɪʧɪn fɔɪl /: Giấy bạc gói thức ăn
  • Oven cloth /ˈʌvn klɒθ /: Khăn lót lò
  • Tea towel /tiː ˈtaʊəl /: Khăn lau chén
  • Kitchen scales /ˈkɪʧɪn skeɪlz /: Cân thực phẩm
  • Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn /: Chảo rán
  • Pot /pɔt/: Nồi to
  • Scouring pad /ˈskaʊərɪŋ pæd/: Miếng rửa bát
  • Apron /’eiprən/: Tạp dề
  • Steamer /’sti:mə/: Nồi hấp
  • Spatula /’spæt∫ulə/: Dụng cụ trộn bột
  • Burner /’bə:nə/: Bật lửa
  • Kitchen roll /ˈkɪʧɪn rəʊl/: Giấy lau bếp
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: Nước rửa bát
  • Saucepan /ˈsɔːspən/: Cái nồi
  • Pot holder /pɒt ˈhəʊldə/: Miếng lót nồi
  • Sieve /siv/: Cái rây
  • Peeler /’pi:lə/: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
  • Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp
  • Jar /dʒɑ:/: Lọ thủy tinh
  • Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn /: Cái cán bột

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà vệ sinh

Nhà vệ sinh có rất nhiều đồ dùng. Bạn có thể nhớ một số từ cơ bản ngày sau đây:

  • Bath towel /bɑːθtaʊəl/: khăn tắm
  • Bleach /bliːtʃ/ thuốc tẩy trắng
  • Broom /bruːm/ chổi
  • Clothes line /kləʊðz laɪn/ dây phơi quần áo
  • Clothes pin /kləʊðz pɪn/ cái kẹp để phơi quần áo
  • comb /kəʊm/  cái lược
  • dirty clothes hamper /ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pəʳ/ giỏ mây đựng quần áo bẩn
  • dryer /ˈdraɪ.əʳ/ máy sấy khô
  • dustpan /ˈdʌst.pæn/ cái hót rác
  • electric razor: dao cạo râu điện
  • Facecloth : Khăn mặt
  • Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: vỉ ruồi
  • Garbage /ˈgɑː.bɪdʒ/: rác
  • Trash /træʃ/: rác
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc phơi
  • Iron /aɪən/: bàn là
  • Ironing board /ˈaɪə.nɪŋ bɔːd/: bàn để là quần áo
  • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: bật lửa
  • Matchbook /’mætʃbʊk/: hộp diêm
  • Mirror /ˈmɪrə(r)/: Gương soi
  • Mop /mɒp/: cây lau nhà
  • Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
  • Razor /’reizə /: dao cạo râu
  • Scrub brush /skrʌb brʌʃ/: bàn chải giặt
  • Shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
  • Sink /sɪŋk/: bồn rửa mặt
  • Soap /səʊp/: xà phòng
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Spray bottle /spreɪ ˈbɒt.ļ/: bình xịt
  • Toilet paper : giấy vệ sinh
  • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
  • Towel /’tauəl/: khăn tắm
  • Trash bag /træʃ bæg/: bao đựng rác
  • Trash can /træʃ kæn/: thùng rác
  • Vacuum cleaner/ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/: máy hút bụi
  • Washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/: khăn mặt
  • Washing machine /wɑʃɪŋ məˈʃiːn/: máy giặt

Mẫu câu giới thiệu chủ đề nhà cửa

Nắm được từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh, bạn cần tham khảo thêm các mẫu câu để thực hiện hội thoại. Chúng ta có mấy mẫu câu sau:

  • In my house, there is/are… – Trong nhà tôi có …

In my house, there are four rooms, one bedroom, one living room, one kitchen, one bathroom. – Trong nhà tôi, có 4 phòng, một phòng ngủ, một phòng khách, một phòng bếp, một phòng tắm.

  • My house/flat is located/ apartment /in + name of a place – Nhà/căn hộ của mình ở/tọa lạc/trong + tên địa điểm

My house is in a very beautiful building in Can Tho (Căn hộ của mình trong một tòa nhà rất đẹp ở Cần Thơ).

Bài mẫu tả về nhà cửa trong tiếng Anh

Khi đã có nhiều từ vựng về đồ dùng trong nhà. Bạn đã có thể tự tin tin viết về ngôi nhà của mình. Cùng tham khảo một số mẫu bài viết sau.

Bài số 1

Home is the best place on earth. This is where we are born, grow up, and stick with many memories. My home is in the small countryside. It’s not too big but big enough for family members to live together. It is a house designed and built by my father. The house is green, 2 floors high. The first floor is the living room and the dining room. In the living room, my dad displayed essential items such as furniture, television, shelves, cabinets. Every day, my mother used to put different types of coughs to decorate the room. Up to the 2nd floor of the house is my bedroom and my parents. They are facing each other.

In front of the house was a very large courtyard where the children played every day. There is also a cool green vegetable garden and an aquarium. In front of my house is a very big jackfruit tree. This tree my father planted over 10 years ago. It has a lot of fruit. As you can see, my house is simple and peaceful, isn’t it? I love my house so much!

Bài số 2

My house is a cottage not far from the sea. In the first-floor, it’s 3 rooms. The first room is my living-room, with a blue sofa, a beige armchair and a coffee table. There is a windows with a view of the garden. There is in my house a fully-equipped kitchen, with a fridge, and a door to the garden. There is in bath-room with a shower and a toilet. And there is a study-room with a desk and my computer. Next to the study-room is a balcony with a view of the sea. In the garden, there are a lot of trees with fruits. The walls of my house are white, I love it. My house is really beautiful.

Từ vựng về đồ dùng trong nhà trong tiếng Anh rất đa dạng. Bạn cần có kho từng vựng gợi ý đúng chuẩn. Vì thế 100 từ vựng được LIT Academy gợi ý, chính là điều bạn cần nhất. Học hết các từ vựng trên, bạn đã có đủ hành trang cơ bản giao tiếp về chủ đề này. 

>> Xem thêm

Việc học 100 từ vựng về các vật dụng trong nhà bằng tiếng Anh có thực sự khó khăn không? Cùng LIT Academy  khám phá ngay những từ vựng này qua bài viết sau. Khi nắm vững chúng, bạn sẽ dễ dàng tham gia các cuộc hội thoại liên quan đến nhà cửa và đồ dùng. Cùng bắt đầu hành trình học từ vựng thú vị này ngay thôi!

Mục lục

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhàCác từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng kháchNhững từ vựng tiếng Anh về đồ dùng phòng ngủTừ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng bếpTừ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà vệ sinhMẫu câu giới thiệu chủ đề nhà cửaBài mẫu tả về nhà cửa trong tiếng AnhBài số 1Bài số 2>> Xem thêm

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà là những từ rất phổ biến. Bạn nên học chúng theo từng khu vực trong nhà để dễ dàng ghi nhớ hơn.

Các từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng khách

Phòng khách là khu vực trung tâm của ngôi nhà, nơi tiếp đón khách đến chơi và cũng là không gian để các thành viên trong gia đình quây quần bên nhau. Dưới đây, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng phổ biến về đồ đạc trong phòng khách.

Clock /klɒk/: đồng hồ
Coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
End table: bàn vuông ít thường để tại góc phòng
Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
Rug /rʌɡ/: thảm trải sàn
Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
Frame /freɪm/: sườn ảnh
Lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
Log /lɒɡ/: củi
Mantel /ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
Sound system: dàn âm thanh
Speaker /ˈspiːkə(r)/: loa
Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
Step /step/: bậc thang
Stereo system /steriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
Wall /wɔːl/: tường
Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường

Những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng phòng ngủ


Phòng ngủ là không gian riêng tư của mội cá nhân. Không gian phòng ngủ tuy nhỏ nhưng cũng có khá nhiều đồ đạc. Cùng điểm qua gian phòng ngủ của mình xem có gì sau đây.

Lamp /læmp/: Đèn
Cushion /’kuʃn/: Gối tựa lưng
Fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: Ga bọc
Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
Duvet cover /ˈduːveɪ ˈkʌvə/: Vỏ bọc chăn bông
Blanket /ˈblæŋkɪt/: Chăn, mền
Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: Bàn trang điểm
Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn nhỏ bên cạnh giường
Mirror /ˈmɪrə/: Gương
Carpet /’kɑ:pit/: Thảm
Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
Slippers /ˈslɪpəz/: Dép đi trong phòng
Bed /bɛd/: Giường
Bed sheet /bɛd ʃiːt/: Lót giường
Drap: Ga giường
Flat sheet /flæt//ʃi:t/: Ga phủ
Curtain /’kə:tn/: Rèm cửa
Mattress /ˈmætrɪs/: Nệm
Pillow /ˈpɪləʊ/: Gối
Barier matting: Thảm chùi chân
Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: Tủ quần áo
Bedspread /ˈbɛdsprɛd/: Khăn trải giường
Headboard /’hedbɔ:d/: Tấm bảng tại phía đầu giường
Wallpaper /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp chứa đồ trang sức
Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
Key tape /kiː teɪp/: Thẻ chìa khóa
Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: Áo choàng

Từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng phòng bếp

Phòng bếp là nơi để nấu ăn, quây quần của cả gia đình. Không gian này có vô số đồ đạc khác nhau. Bạn có thể tham khảo các từ vựng cơ bản trong phòng bếp như sau: 

Tablespoon /ˈteɪblspuːn /: Thìa to
Spoon /spu:n/: Thìa
Soup spoon /suːp spuːn/: Thìa ăn súp
Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn /: Thìa gỗ
Teaspoon /ˈtiːˌspuːn /: Thìa nhỏ
Glass /glɑ:s/: Cốc thủy tinh
Bowl /boul/: Bát
Chopsticks /ˈʧɒpstɪks /: Đũa
Crockery /ˈkrɒkəri /: Bát đĩa sứ
Saucer /ˈsɔːsə/: Đĩa đựng chén
Dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/: Thìa ăn đồ tráng miệng
Fork /fɔːk/: Dĩa
Soup ladle /suːp ˈleɪdl/: Cái môi (để múc canh)
Cup /kʌp/: Chén
Plate /pleit/: Đĩa
Broiler /’brɔilə/: Vỉ sắt để nướng thịt
Oven gloves /ˈʌvn glʌvz/: Găng tay dùng cho lò sưởi
Chopping board /ˈʧɒpɪŋ bɔːd/: Thớt
Grater /’greitə/: Cái nạo
Corkscrew /’kɔ:kskru:/: Cái mở chai rượu
Grill /gril/: Vỉ nướng
Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: Cái mở chai bia

Corer /’kɔ:rə/: Đồ lấy lõi hoa quả
Tray /trei/: Cái khay, mâm
Colander /’kʌlində/: Cái rổ
Kitchen foil /ˈkɪʧɪn fɔɪl /: Giấy bạc gói thức ăn
Oven cloth /ˈʌvn klɒθ /: Khăn lót lò
Tea towel /tiː ˈtaʊəl /: Khăn lau chén
Kitchen scales /ˈkɪʧɪn skeɪlz /: Cân thực phẩm
Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn /: Chảo rán
Pot /pɔt/: Nồi to
Scouring pad /ˈskaʊərɪŋ pæd/: Miếng rửa bát
Apron /’eiprən/: Tạp dề
Steamer /’sti:mə/: Nồi hấp
Spatula /’spæt∫ulə/: Dụng cụ trộn bột
Burner /’bə:nə/: Bật lửa
Kitchen roll /ˈkɪʧɪn rəʊl/: Giấy lau bếp
Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: Nước rửa bát
Saucepan /ˈsɔːspən/: Cái nồi
Pot holder /pɒt ˈhəʊldə/: Miếng lót nồi
Sieve /siv/: Cái rây
Peeler /’pi:lə/: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp
Jar /dʒɑ:/: Lọ thủy tinh
Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn /: Cái cán bột

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà vệ sinh


Nhà vệ sinh có rất nhiều đồ dùng. Bạn có thể nhớ một số từ cơ bản ngày sau đây:

Bath towel /bɑːθtaʊəl/: khăn tắm
Bleach /bliːtʃ/ thuốc tẩy trắng
Broom /bruːm/ chổi
Clothes line /kləʊðz laɪn/ dây phơi quần áo
Clothes pin /kləʊðz pɪn/ cái kẹp để phơi quần áo
comb /kəʊm/  cái lược
dirty clothes hamper /ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pəʳ/ giỏ mây đựng quần áo bẩn
dryer /ˈdraɪ.əʳ/ máy sấy khô
dustpan /ˈdʌst.pæn/ cái hót rác
electric razor: dao cạo râu điện
Facecloth : Khăn mặt
Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: vỉ ruồi
Garbage /ˈgɑː.bɪdʒ/: rác
Trash /træʃ/: rác
Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc phơi
Iron /aɪən/: bàn là
Ironing board /ˈaɪə.nɪŋ bɔːd/: bàn để là quần áo
Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: bật lửa
Matchbook /’mætʃbʊk/: hộp diêm
Mirror /ˈmɪrə(r)/: Gương soi
Mop /mɒp/: cây lau nhà
Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
Razor /’reizə /: dao cạo râu
Scrub brush /skrʌb brʌʃ/: bàn chải giặt
Shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
Sink /sɪŋk/: bồn rửa mặt
Soap /səʊp/: xà phòng
Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
Spray bottle /spreɪ ˈbɒt.ļ/: bình xịt
Toilet paper : giấy vệ sinh
Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
Towel /’tauəl/: khăn tắm
Trash bag /træʃ bæg/: bao đựng rác
Trash can /træʃ kæn/: thùng rác
Vacuum cleaner/ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/: máy hút bụi
Washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/: khăn mặt
Washing machine /wɑʃɪŋ məˈʃiːn/: máy giặt

Mẫu câu giới thiệu chủ đề nhà cửa

Nắm được từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh, bạn cần tham khảo thêm các mẫu câu để thực hiện hội thoại. Chúng ta có mấy mẫu câu sau:

In my house, there is/are… – Trong nhà tôi có …

In my house, there are four rooms, one bedroom, one living room, one kitchen, one bathroom. – Trong nhà tôi, có 4 phòng, một phòng ngủ, một phòng khách, một phòng bếp, một phòng tắm.

My house/flat is located/ apartment /in + name of a place – Nhà/căn hộ của mình ở/tọa lạc/trong + tên địa điểm

My house is in a very beautiful building in Can Tho (Căn hộ của mình trong một tòa nhà rất đẹp ở Cần Thơ).

Bài mẫu tả về nhà cửa trong tiếng Anh

Khi đã có nhiều từ vựng về đồ dùng trong nhà. Bạn đã có thể tự tin tin viết về ngôi nhà của mình. Cùng tham khảo một số mẫu bài viết sau.

Bài số 1

Home is the best place on earth. This is where we are born, grow up, and stick with many memories. My home is in the small countryside. It’s not too big but big enough for family members to live together. It is a house designed and built by my father. The house is green, 2 floors high. The first floor is the living room and the dining room. In the living room, my dad displayed essential items such as furniture, television, shelves, cabinets. Every day, my mother used to put different types of coughs to decorate the room. Up to the 2nd floor of the house is my bedroom and my parents. They are facing each other.
In front of the house was a very large courtyard where the children played every day. There is also a cool green vegetable garden and an aquarium. In front of my house is a very big jackfruit tree. This tree my father planted over 10 years ago. It has a lot of fruit. As you can see, my house is simple and peaceful, isn’t it? I love my house so much!

Bài số 2

My house is a cottage not far from the sea. In the first-floor, it’s 3 rooms. The first room is my living-room, with a blue sofa, a beige armchair and a coffee table. There is a windows with a view of the garden. There is in my house a fully-equipped kitchen, with a fridge, and a door to the garden. There is in bath-room with a shower and a toilet. And there is a study-room with a desk and my computer. Next to the study-room is a balcony with a view of the sea. In the garden, there are a lot of trees with fruits. The walls of my house are white, I love it. My house is really beautiful.
Từ vựng về đồ dùng trong nhà trong tiếng Anh rất đa dạng. Bạn cần có kho từng vựng gợi ý đúng chuẩn. Vì thế 100 từ vựng được LIT Academy gợi ý, chính là điều bạn cần nhất. Học hết các từ vựng trên, bạn đã có đủ hành trang cơ bản giao tiếp về chủ đề này. 

>> Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Chủ Đề: CÁC LOẠI THỰC PHẨM
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Chủ Đề: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp; CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Liên Quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *