Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
bethemestore2-header-icon4
Like us on Facebook and receive a 20% discount
Subscribe our newsletter and get unlimited profits
Be our regular customer to get personalized gifts
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp- Ở SÂN BAY
10 Tháng 1, 2025
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – CÁC LOÀI HOA
15 Tháng 1, 2025

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – ĐỒ DÙNG PHÒNG KHÁCH

Vì tính phổ biến của nó, từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ dùng trong phòng khách luôn thu hút sự quan tâm của nhiều người. Dưới đây là bộ từ vựng đầy đủ nhất mà bạn cần nắm vững. Cùng LIT Academy khám phá ngay thôi!

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

Từ vựng tiếng Anh trong phòng khách luôn là chủ đề được nhiều bạn quan tâm, cùng học và áp dụng nhé!

  • Drapes /dreɪps/: rèm
  • Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Rug /rʌg/: thảm trải sàn
  • Armchair /'ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
  • Banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang
  • Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
  • Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
  • Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
  • Clock /klɒk/: đồng hồ
  • Coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  • Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
  • Desk /desk/: cái bàn
  • Drapes /dreɪps/: rèm
  • End table /ɛnd ˈteɪbl/: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
  • Fire /ˈfaɪə/: lửa
  • Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
  • Frame /freɪm/: khung ảnh
  • Lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
  • Log /lɒɡ/: củi
  • Mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
  • Ottoman /'ɒtəmən/: ghế dài có đệm
  • Painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh
  • Recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông
  • Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Sound system /saʊnd ˈsɪstɪm/: dàn âm thanh
  • Speaker /ˈspiːkə/: loa
  • Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
  • Step /step/: bậc thang
  • Stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
  • Television / ˈtelɪvɪʒn/: ti vi
  • Vase /veɪs/: lọ hoa
  • Wall /wɔːl/: tường
  • Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường
  • Wall-to-wall carpeting / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải

Từ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà khác

Để tìm hiểu thêm các từ vựng về đồ dùng trong nhà khác, ta có thể chia theo các phòng như sau:

Trong phòng ngủ

  • Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: Áo choàng
  • Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
  • Dressing table /’dresiɳ ‘teibl/: Bàn trang điểm
  • Bedspread /’bedspred/: Khăn trải giường
  • Bed /bed/: Giường
  • Bed sheet /bed ʃi:t/: Lót giường
  • Mattress /’mætris/: Nệm
  • Pillow /’pilou/: Gối
  • Barrier matting /’bɑ:ri ‘mætiɳ/: Thảm chùi chân
  • Mirror /’mirə/: Gương
  • Wardrobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
  • Blanket /’blæɳkit/: Chăn, mền

Trong phòng tắm

  • Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: thảm phòng tắm
  • Bath toys /bɑːθ tɔɪ/: đồ chơi nhà tắm
  • Cleanser /ˈklen.zər/: sữa rửa mặt
  • Clothesline /ˈkləʊðz.laɪn/: dây phơi quần áo
  • Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: kẹp phơi quần áo
  • Comb /kəʊm/: cái lược
  • Detergent /dɪˈtɜː.dʒənt/: chất tẩy rửa
  • Electric razor /iˌlek.trɪkˈreɪ.zər/: máy cạo râu
  • Laundry detergent /ˈlɔːn.dri dɪˌtɜː.dʒənt/: bột giặt
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
  • Mop /mɒp/: chổi lau nhà
  • Mouthwash /ˈmaʊθ.wɒʃ/: nước súc miệng
  • Shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
  • Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ /: kem cạo râu
  • Shower gel /ˈʃaʊə ˌdʒel/: sữa tắm
  • Sink /sɪŋk/: bồn rửa, bệ rửa
  • Soap /səʊp/: xà phòng, xà bông

Trong nhà bếp

  • Apron /ˈeɪ.prən/: Tạp dề
  • Breadbasket /ˈbrɛdˌbæskət/: Rổ 
  • Bowl /boʊl/: Bát
  • Teapot /ˈtiː.pɑːt/: Ấm trà
  • Measuring cup /ˈmɛʒərɪŋ kʌp/: Cốc đo 
  • Baking tray /ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ/: Khay nướng
  • Timer /ˈtaɪ.mɚ/: Đồng hồ hẹn giờ
  • Spice container /spaɪs kənˈteɪnər/: Hộp gia vị
  • Chopping board /ˈʧɑpɪŋ bɔrd/: Thớt
  • Grater /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ : Cái nạo
  • Pie plate /paɪ pleɪt/ : Tấm bánh
  • Colander /ˈkɑː.lən.dɚ/: Rây lọc
  • Spoon /spuːn/ : Thìa
  • Spatula /ˈspætʃ.ə.lə/ : Thìa
  • Cleaver /ˈkliː.vɚ/: Chẻ
  • Ladle /ˈleɪ.dəl/: Muôi múc canh 
  • Knife /naɪf/: Dao
  • Kitchen shears /ˈkɪʧən ʃirz/ : Kéo làm bếp
  • Butter dish /ˈbʌtər dɪʃ/: Bơ
  • Oven glove /ˈʌv.ən ˌɡlʌv/ : Găng tay lò nướng 
  • Napkin /ˈnæp.kɪn/: Khăn ăn 
  • Chopsticks /ˈʧɑpˌstɪks/ : Đũa
  • Measuring spoon  /ˈmɛʒərɪŋ spun/: Muỗng (đo để nêm gia vị)
  • Whisk /wɪsk/ : Đồ dùng để đánh trứng
  • Wooden spoon /ˈwʊdən spun/: Thìa gỗ
  • Strainer /ˈstreɪ.nɚ/ : Lọc
  • Fork /fɔːrk/ : Cái dĩa
  • Cutlery /ˈkʌt.lɚ.i/ : Dao kéo

>> XEM THÊM

Từ vựng về các loại nhà ở

  • Single family home : Nhà riêng
  • Detached house : Nhà đơn lập
  • Semi-detached house /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/ : Nhà song lập
  • Condominium /ˌkɑːn.dəˈmɪn.i.əm/ : Nhà Condo
  • Apartment /əˈpɑːrt.mənt/ : Căn hộ
  • Townhouse /ˈtaʊn.haʊs/ : Nhà liền kề
  • Bungalow /ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/ : Nhà gỗ một tầng
  • Houseboat /ˈhaʊsboʊt/: Nhà thuyền
  • Manor /ˈmænər/: Thái ấp
  • Motorhome /ˈmoʊtərhoʊm/: Xe được trang bị như một căn hộ
  • Tree house /triː haʊs/: Nhà trên cây
  • Villa /ˈvɪlə/: Biệt thự
  • Log cabin /lɔːɡ ˈkæbɪn/: Nhà gỗ

Phương pháp học từ vựng trong nhà dễ nhớ

  • Khi bạn tiếp xúc với đồ vật nào trong nhà, nhanh chóng nhớ lại tên của chúng bằng tiếng Anh. Nếu không nhớ được, dùng từ điển và lặp lại từ vựng đó. Điều này hình thành thói quen ghi nhớ từ cho bạn rất hiệu quả.
  • Nghe các bài hát bằng tiếng Anh cùng chủ đề.
  • Đọc sách hoặc truyện tranh có phụ đề song ngữ, hoặc chêm từ trong bài viết để dễ nhớ từ hơn.
  • Dùng Flashcard. Khi có thời gian rảnh, chọn một số card bất kì và gọi tên nó. Nếu không nhớ, hãy học thuộc từ vựng đó.

Vậy là LIT Academy đã cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng giới thiệu thêm một số từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng trong nhà khác. Hãy tiếp tục khám phá thêm nhiều từ vựng thú vị tại đây. Chúc các bạn học thật tốt!

Vì tính phổ biến của nó, từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ dùng trong phòng khách luôn thu hút sự quan tâm của nhiều người. Dưới đây là bộ từ vựng đầy đủ nhất mà bạn cần nắm vững. Cùng LIT Academy khám phá ngay thôi!

Mục Lục

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng kháchTừ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà khácTrong phòng ngủTrong phòng tắmTrong nhà bếp>> XEM THÊMTừ vựng về các loại nhà ởPhương pháp học từ vựng trong nhà dễ nhớ

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

Từ vựng tiếng Anh trong phòng khách luôn là chủ đề được nhiều bạn quan tâm, cùng học và áp dụng nhé!Từ vựng tiếng Anh trong phòng kháchTừ vựng tiếng Anh trong phòng khách

Drapes /dreɪps/: rèm
Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
Rug /rʌg/: thảm trải sàn
Armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
Banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang
Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
Clock /klɒk/: đồng hồ
Coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
Desk /desk/: cái bàn
Drapes /dreɪps/: rèm
End table /ɛnd ˈteɪbl/: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
Fire /ˈfaɪə/: lửa
Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
Frame /freɪm/: khung ảnh
Lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
Log /lɒɡ/: củi
Mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
Painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh
Recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông
Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
Sound system /saʊnd ˈsɪstɪm/: dàn âm thanh
Speaker /ˈspiːkə/: loa
Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
Step /step/: bậc thang
Stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
Television / ˈtelɪvɪʒn/: ti vi
Vase /veɪs/: lọ hoa
Wall /wɔːl/: tường
Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường
Wall-to-wall carpeting / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải

Từ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà khác

Để tìm hiểu thêm các từ vựng về đồ dùng trong nhà khác, ta có thể chia theo các phòng như sau:

Trong phòng ngủ

Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: Áo choàng
Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
Dressing table /’dresiɳ ‘teibl/: Bàn trang điểm
Bedspread /’bedspred/: Khăn trải giường
Bed /bed/: Giường
Bed sheet /bed ʃi:t/: Lót giường
Mattress /’mætris/: Nệm
Pillow /’pilou/: Gối
Barrier matting /’bɑ:ri ‘mætiɳ/: Thảm chùi chân
Mirror /’mirə/: Gương
Wardrobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
Blanket /’blæɳkit/: Chăn, mền

Trong phòng tắm

Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: thảm phòng tắm
Bath toys /bɑːθ tɔɪ/: đồ chơi nhà tắm
Cleanser /ˈklen.zər/: sữa rửa mặt
Clothesline /ˈkləʊðz.laɪn/: dây phơi quần áo
Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: kẹp phơi quần áo
Comb /kəʊm/: cái lược
Detergent /dɪˈtɜː.dʒənt/: chất tẩy rửa
Electric razor /iˌlek.trɪkˈreɪ.zər/: máy cạo râu
Laundry detergent /ˈlɔːn.dri dɪˌtɜː.dʒənt/: bột giặt
Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
Mop /mɒp/: chổi lau nhà
Mouthwash /ˈmaʊθ.wɒʃ/: nước súc miệng
Shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ /: kem cạo râu
Shower gel /ˈʃaʊə ˌdʒel/: sữa tắm
Sink /sɪŋk/: bồn rửa, bệ rửa
Soap /səʊp/: xà phòng, xà bông

Trong nhà bếp

Apron /ˈeɪ.prən/: Tạp dề
Breadbasket /ˈbrɛdˌbæskət/: Rổ 
Bowl /boʊl/: Bát
Teapot /ˈtiː.pɑːt/: Ấm trà
Measuring cup /ˈmɛʒərɪŋ kʌp/: Cốc đo 
Baking tray /ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ/: Khay nướng
Timer /ˈtaɪ.mɚ/: Đồng hồ hẹn giờ
Spice container /spaɪs kənˈteɪnər/: Hộp gia vị
Chopping board /ˈʧɑpɪŋ bɔrd/: Thớt
Grater /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ : Cái nạo
Pie plate /paɪ pleɪt/ : Tấm bánh
Colander /ˈkɑː.lən.dɚ/: Rây lọc
Spoon /spuːn/ : Thìa
Spatula /ˈspætʃ.ə.lə/ : Thìa
Cleaver /ˈkliː.vɚ/: Chẻ
Ladle /ˈleɪ.dəl/: Muôi múc canh 
Knife /naɪf/: Dao
Kitchen shears /ˈkɪʧən ʃirz/ : Kéo làm bếp
Butter dish /ˈbʌtər dɪʃ/: Bơ
Oven glove /ˈʌv.ən ˌɡlʌv/ : Găng tay lò nướng 
Napkin /ˈnæp.kɪn/: Khăn ăn 
Chopsticks /ˈʧɑpˌstɪks/ : Đũa
Measuring spoon  /ˈmɛʒərɪŋ spun/: Muỗng (đo để nêm gia vị)
Whisk /wɪsk/ : Đồ dùng để đánh trứng
Wooden spoon /ˈwʊdən spun/: Thìa gỗ
Strainer /ˈstreɪ.nɚ/ : Lọc
Fork /fɔːrk/ : Cái dĩa
Cutlery /ˈkʌt.lɚ.i/ : Dao kéo

>> XEM THÊM

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp- Chủ đề: THẦN TƯỢNG
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Chủ Đề: CÁC LOẠI HOA QUẢ

Từ vựng về các loại nhà ở

Single family home : Nhà riêng
Detached house : Nhà đơn lập
Semi-detached house /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/ : Nhà song lập
Condominium /ˌkɑːn.dəˈmɪn.i.əm/ : Nhà Condo
Apartment /əˈpɑːrt.mənt/ : Căn hộ
Townhouse /ˈtaʊn.haʊs/ : Nhà liền kề
Bungalow /ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/ : Nhà gỗ một tầng
Houseboat /ˈhaʊsboʊt/: Nhà thuyền
Manor /ˈmænər/: Thái ấp
Motorhome /ˈmoʊtərhoʊm/: Xe được trang bị như một căn hộ
Tree house /triː haʊs/: Nhà trên cây
Villa /ˈvɪlə/: Biệt thự
Log cabin /lɔːɡ ˈkæbɪn/: Nhà gỗ

Phương pháp học từ vựng trong nhà dễ nhớ

Khi bạn tiếp xúc với đồ vật nào trong nhà, nhanh chóng nhớ lại tên của chúng bằng tiếng Anh. Nếu không nhớ được, dùng từ điển và lặp lại từ vựng đó. Điều này hình thành thói quen ghi nhớ từ cho bạn rất hiệu quả.
Nghe các bài hát bằng tiếng Anh cùng chủ đề.
Đọc sách hoặc truyện tranh có phụ đề song ngữ, hoặc chêm từ trong bài viết để dễ nhớ từ hơn.
Dùng Flashcard. Khi có thời gian rảnh, chọn một số card bất kì và gọi tên nó. Nếu không nhớ, hãy học thuộc từ vựng đó.
Vậy là LIT Academy đã cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng giới thiệu thêm một số từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng trong nhà khác. Hãy tiếp tục khám phá thêm nhiều từ vựng thú vị tại đây. Chúc các bạn học thật tốt!

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – ĐỒ DÙNG PHÒNG KHÁCH

Vì tính phổ biến của nó, từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ dùng trong phòng khách luôn thu hút sự quan tâm của nhiều người. Dưới đây là bộ từ vựng đầy đủ nhất mà bạn cần nắm vững. Cùng LIT Academy khám phá ngay thôi!

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

Từ vựng tiếng Anh trong phòng khách luôn là chủ đề được nhiều bạn quan tâm, cùng học và áp dụng nhé!

  • Drapes /dreɪps/: rèm
  • Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Rug /rʌg/: thảm trải sàn
  • Armchair /'ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
  • Banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang
  • Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
  • Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
  • Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
  • Clock /klɒk/: đồng hồ
  • Coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  • Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
  • Desk /desk/: cái bàn
  • Drapes /dreɪps/: rèm
  • End table /ɛnd ˈteɪbl/: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
  • Fire /ˈfaɪə/: lửa
  • Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
  • Frame /freɪm/: khung ảnh
  • Lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
  • Log /lɒɡ/: củi
  • Mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
  • Ottoman /'ɒtəmən/: ghế dài có đệm
  • Painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh
  • Recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông
  • Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Sound system /saʊnd ˈsɪstɪm/: dàn âm thanh
  • Speaker /ˈspiːkə/: loa
  • Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
  • Step /step/: bậc thang
  • Stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
  • Television / ˈtelɪvɪʒn/: ti vi
  • Vase /veɪs/: lọ hoa
  • Wall /wɔːl/: tường
  • Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường
  • Wall-to-wall carpeting / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải

Từ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà khác

Để tìm hiểu thêm các từ vựng về đồ dùng trong nhà khác, ta có thể chia theo các phòng như sau:

Trong phòng ngủ

  • Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: Áo choàng
  • Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
  • Dressing table /’dresiɳ ‘teibl/: Bàn trang điểm
  • Bedspread /’bedspred/: Khăn trải giường
  • Bed /bed/: Giường
  • Bed sheet /bed ʃi:t/: Lót giường
  • Mattress /’mætris/: Nệm
  • Pillow /’pilou/: Gối
  • Barrier matting /’bɑ:ri ‘mætiɳ/: Thảm chùi chân
  • Mirror /’mirə/: Gương
  • Wardrobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
  • Blanket /’blæɳkit/: Chăn, mền

Trong phòng tắm

  • Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: thảm phòng tắm
  • Bath toys /bɑːθ tɔɪ/: đồ chơi nhà tắm
  • Cleanser /ˈklen.zər/: sữa rửa mặt
  • Clothesline /ˈkləʊðz.laɪn/: dây phơi quần áo
  • Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: kẹp phơi quần áo
  • Comb /kəʊm/: cái lược
  • Detergent /dɪˈtɜː.dʒənt/: chất tẩy rửa
  • Electric razor /iˌlek.trɪkˈreɪ.zər/: máy cạo râu
  • Laundry detergent /ˈlɔːn.dri dɪˌtɜː.dʒənt/: bột giặt
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
  • Mop /mɒp/: chổi lau nhà
  • Mouthwash /ˈmaʊθ.wɒʃ/: nước súc miệng
  • Shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
  • Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ /: kem cạo râu
  • Shower gel /ˈʃaʊə ˌdʒel/: sữa tắm
  • Sink /sɪŋk/: bồn rửa, bệ rửa
  • Soap /səʊp/: xà phòng, xà bông

Trong nhà bếp

  • Apron /ˈeɪ.prən/: Tạp dề
  • Breadbasket /ˈbrɛdˌbæskət/: Rổ 
  • Bowl /boʊl/: Bát
  • Teapot /ˈtiː.pɑːt/: Ấm trà
  • Measuring cup /ˈmɛʒərɪŋ kʌp/: Cốc đo 
  • Baking tray /ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ/: Khay nướng
  • Timer /ˈtaɪ.mɚ/: Đồng hồ hẹn giờ
  • Spice container /spaɪs kənˈteɪnər/: Hộp gia vị
  • Chopping board /ˈʧɑpɪŋ bɔrd/: Thớt
  • Grater /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ : Cái nạo
  • Pie plate /paɪ pleɪt/ : Tấm bánh
  • Colander /ˈkɑː.lən.dɚ/: Rây lọc
  • Spoon /spuːn/ : Thìa
  • Spatula /ˈspætʃ.ə.lə/ : Thìa
  • Cleaver /ˈkliː.vɚ/: Chẻ
  • Ladle /ˈleɪ.dəl/: Muôi múc canh 
  • Knife /naɪf/: Dao
  • Kitchen shears /ˈkɪʧən ʃirz/ : Kéo làm bếp
  • Butter dish /ˈbʌtər dɪʃ/: Bơ
  • Oven glove /ˈʌv.ən ˌɡlʌv/ : Găng tay lò nướng 
  • Napkin /ˈnæp.kɪn/: Khăn ăn 
  • Chopsticks /ˈʧɑpˌstɪks/ : Đũa
  • Measuring spoon  /ˈmɛʒərɪŋ spun/: Muỗng (đo để nêm gia vị)
  • Whisk /wɪsk/ : Đồ dùng để đánh trứng
  • Wooden spoon /ˈwʊdən spun/: Thìa gỗ
  • Strainer /ˈstreɪ.nɚ/ : Lọc
  • Fork /fɔːrk/ : Cái dĩa
  • Cutlery /ˈkʌt.lɚ.i/ : Dao kéo

>> XEM THÊM

Từ vựng về các loại nhà ở

  • Single family home : Nhà riêng
  • Detached house : Nhà đơn lập
  • Semi-detached house /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/ : Nhà song lập
  • Condominium /ˌkɑːn.dəˈmɪn.i.əm/ : Nhà Condo
  • Apartment /əˈpɑːrt.mənt/ : Căn hộ
  • Townhouse /ˈtaʊn.haʊs/ : Nhà liền kề
  • Bungalow /ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/ : Nhà gỗ một tầng
  • Houseboat /ˈhaʊsboʊt/: Nhà thuyền
  • Manor /ˈmænər/: Thái ấp
  • Motorhome /ˈmoʊtərhoʊm/: Xe được trang bị như một căn hộ
  • Tree house /triː haʊs/: Nhà trên cây
  • Villa /ˈvɪlə/: Biệt thự
  • Log cabin /lɔːɡ ˈkæbɪn/: Nhà gỗ

Phương pháp học từ vựng trong nhà dễ nhớ

  • Khi bạn tiếp xúc với đồ vật nào trong nhà, nhanh chóng nhớ lại tên của chúng bằng tiếng Anh. Nếu không nhớ được, dùng từ điển và lặp lại từ vựng đó. Điều này hình thành thói quen ghi nhớ từ cho bạn rất hiệu quả.
  • Nghe các bài hát bằng tiếng Anh cùng chủ đề.
  • Đọc sách hoặc truyện tranh có phụ đề song ngữ, hoặc chêm từ trong bài viết để dễ nhớ từ hơn.
  • Dùng Flashcard. Khi có thời gian rảnh, chọn một số card bất kì và gọi tên nó. Nếu không nhớ, hãy học thuộc từ vựng đó.

Vậy là LIT Academy đã cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng giới thiệu thêm một số từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng trong nhà khác. Hãy tiếp tục khám phá thêm nhiều từ vựng thú vị tại đây. Chúc các bạn học thật tốt!

Vì tính phổ biến của nó, từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ dùng trong phòng khách luôn thu hút sự quan tâm của nhiều người. Dưới đây là bộ từ vựng đầy đủ nhất mà bạn cần nắm vững. Cùng LIT Academy khám phá ngay thôi!

Mục Lục

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng kháchTừ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà khácTrong phòng ngủTrong phòng tắmTrong nhà bếp>> XEM THÊMTừ vựng về các loại nhà ởPhương pháp học từ vựng trong nhà dễ nhớ

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

Từ vựng tiếng Anh trong phòng khách luôn là chủ đề được nhiều bạn quan tâm, cùng học và áp dụng nhé!Từ vựng tiếng Anh trong phòng kháchTừ vựng tiếng Anh trong phòng khách

Drapes /dreɪps/: rèm
Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
Rug /rʌg/: thảm trải sàn
Armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
Banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang
Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
Clock /klɒk/: đồng hồ
Coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
Desk /desk/: cái bàn
Drapes /dreɪps/: rèm
End table /ɛnd ˈteɪbl/: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
Fire /ˈfaɪə/: lửa
Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
Frame /freɪm/: khung ảnh
Lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
Log /lɒɡ/: củi
Mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
Painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh
Recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông
Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
Sound system /saʊnd ˈsɪstɪm/: dàn âm thanh
Speaker /ˈspiːkə/: loa
Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
Step /step/: bậc thang
Stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
Television / ˈtelɪvɪʒn/: ti vi
Vase /veɪs/: lọ hoa
Wall /wɔːl/: tường
Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường
Wall-to-wall carpeting / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải

Từ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà khác

Để tìm hiểu thêm các từ vựng về đồ dùng trong nhà khác, ta có thể chia theo các phòng như sau:

Trong phòng ngủ

Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: Áo choàng
Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
Dressing table /’dresiɳ ‘teibl/: Bàn trang điểm
Bedspread /’bedspred/: Khăn trải giường
Bed /bed/: Giường
Bed sheet /bed ʃi:t/: Lót giường
Mattress /’mætris/: Nệm
Pillow /’pilou/: Gối
Barrier matting /’bɑ:ri ‘mætiɳ/: Thảm chùi chân
Mirror /’mirə/: Gương
Wardrobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
Blanket /’blæɳkit/: Chăn, mền

Trong phòng tắm

Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: thảm phòng tắm
Bath toys /bɑːθ tɔɪ/: đồ chơi nhà tắm
Cleanser /ˈklen.zər/: sữa rửa mặt
Clothesline /ˈkləʊðz.laɪn/: dây phơi quần áo
Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: kẹp phơi quần áo
Comb /kəʊm/: cái lược
Detergent /dɪˈtɜː.dʒənt/: chất tẩy rửa
Electric razor /iˌlek.trɪkˈreɪ.zər/: máy cạo râu
Laundry detergent /ˈlɔːn.dri dɪˌtɜː.dʒənt/: bột giặt
Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
Mop /mɒp/: chổi lau nhà
Mouthwash /ˈmaʊθ.wɒʃ/: nước súc miệng
Shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ /: kem cạo râu
Shower gel /ˈʃaʊə ˌdʒel/: sữa tắm
Sink /sɪŋk/: bồn rửa, bệ rửa
Soap /səʊp/: xà phòng, xà bông

Trong nhà bếp

Apron /ˈeɪ.prən/: Tạp dề
Breadbasket /ˈbrɛdˌbæskət/: Rổ 
Bowl /boʊl/: Bát
Teapot /ˈtiː.pɑːt/: Ấm trà
Measuring cup /ˈmɛʒərɪŋ kʌp/: Cốc đo 
Baking tray /ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ/: Khay nướng
Timer /ˈtaɪ.mɚ/: Đồng hồ hẹn giờ
Spice container /spaɪs kənˈteɪnər/: Hộp gia vị
Chopping board /ˈʧɑpɪŋ bɔrd/: Thớt
Grater /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ : Cái nạo
Pie plate /paɪ pleɪt/ : Tấm bánh
Colander /ˈkɑː.lən.dɚ/: Rây lọc
Spoon /spuːn/ : Thìa
Spatula /ˈspætʃ.ə.lə/ : Thìa
Cleaver /ˈkliː.vɚ/: Chẻ
Ladle /ˈleɪ.dəl/: Muôi múc canh 
Knife /naɪf/: Dao
Kitchen shears /ˈkɪʧən ʃirz/ : Kéo làm bếp
Butter dish /ˈbʌtər dɪʃ/: Bơ
Oven glove /ˈʌv.ən ˌɡlʌv/ : Găng tay lò nướng 
Napkin /ˈnæp.kɪn/: Khăn ăn 
Chopsticks /ˈʧɑpˌstɪks/ : Đũa
Measuring spoon  /ˈmɛʒərɪŋ spun/: Muỗng (đo để nêm gia vị)
Whisk /wɪsk/ : Đồ dùng để đánh trứng
Wooden spoon /ˈwʊdən spun/: Thìa gỗ
Strainer /ˈstreɪ.nɚ/ : Lọc
Fork /fɔːrk/ : Cái dĩa
Cutlery /ˈkʌt.lɚ.i/ : Dao kéo

>> XEM THÊM

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp- Chủ đề: THẦN TƯỢNG
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp – Chủ Đề: CÁC LOẠI HOA QUẢ

Từ vựng về các loại nhà ở

Single family home : Nhà riêng
Detached house : Nhà đơn lập
Semi-detached house /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/ : Nhà song lập
Condominium /ˌkɑːn.dəˈmɪn.i.əm/ : Nhà Condo
Apartment /əˈpɑːrt.mənt/ : Căn hộ
Townhouse /ˈtaʊn.haʊs/ : Nhà liền kề
Bungalow /ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/ : Nhà gỗ một tầng
Houseboat /ˈhaʊsboʊt/: Nhà thuyền
Manor /ˈmænər/: Thái ấp
Motorhome /ˈmoʊtərhoʊm/: Xe được trang bị như một căn hộ
Tree house /triː haʊs/: Nhà trên cây
Villa /ˈvɪlə/: Biệt thự
Log cabin /lɔːɡ ˈkæbɪn/: Nhà gỗ

Phương pháp học từ vựng trong nhà dễ nhớ

Khi bạn tiếp xúc với đồ vật nào trong nhà, nhanh chóng nhớ lại tên của chúng bằng tiếng Anh. Nếu không nhớ được, dùng từ điển và lặp lại từ vựng đó. Điều này hình thành thói quen ghi nhớ từ cho bạn rất hiệu quả.
Nghe các bài hát bằng tiếng Anh cùng chủ đề.
Đọc sách hoặc truyện tranh có phụ đề song ngữ, hoặc chêm từ trong bài viết để dễ nhớ từ hơn.
Dùng Flashcard. Khi có thời gian rảnh, chọn một số card bất kì và gọi tên nó. Nếu không nhớ, hãy học thuộc từ vựng đó.
Vậy là LIT Academy đã cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng giới thiệu thêm một số từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng trong nhà khác. Hãy tiếp tục khám phá thêm nhiều từ vựng thú vị tại đây. Chúc các bạn học thật tốt!

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Liên Quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *